TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 167

cẩm chướng
- dt. (H. cẩm: gấm; chướng: tấm chướng) Loài cây nhỏ có hoa thơm và có
cánh nhiều màu sặc sỡ: Bó hoa cẩm chướng thơm ngát.
cẩm lai
- d. Cây rừng cùng họ với trắc, gỗ nặng, rắn, lõi đỏ hay đỏ vàng, có nhiều
vân.
cẩm nang
- dt. 1. Túi gấm, chứa những lời khuyên bí ẩn, thường dùng trong truyện
cổ: giở cẩm nang mong tìm thấy mưu mẹo cao kì. 2. Sách ghi tóm lược
những điều quan trọng và thiết yếu về vấn đề nào đó: cẩm nang thuốc cẩm
nang của người cách mạng.
cẩm nhung
- dt. (H. cẩm: gấm; nhung: nhung) Hàng dệt hoa rất mịn: Bà ta mặc áo cẩm
nhung.
cẩm thạch
- d. x. đá hoa.
cẩm tú
- dt. Cảnh thiên nhiên tươi đẹp hoặc văn chương rất hay, ví như có vẻ đẹp,
hay giống như gấm thêu: non sông cẩm tú câu văn cẩm tú.
- (xã) h. Cẩm Thuỷ, t. Thanh Hoá.
cấm
- đgt. 1. Không cho phép: Chẳng ai cấm người mang bị nói khoác (tng) 2.
Không được có: Cấm lửa. // tt. Không được xâm phạm: Rừng cấm.
cấm chỉ
- đg. Cấm hẳn, không cho phép được tiếp tục. Cấm chỉ việc buôn bán thuốc
phiện.
cấm cố
- đgt. Bị phạt giam trong ngục, không cho ra ngoài: bị cấm cố suốt mấy
năm.
cấm cửa
- đgt. Không cho phép đến nhà mình nữa: Thằng cháu hay ăn cắp, bà cô đã
cấm cửa.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.