TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 169

khác.
- III d. Trạng thái . Cân bằng bền. Cân bằng động.
cân đối
- I. tt. Hợp lí, hài hoà giữa các phần khác nhau: Thân hình cân đối Nền kinh
tế cân đối giữa các ngành. II. đgt. Làm cho cân đối: phải cân đối giữa các
ngành.
cân não
- tt. (H. cân: gân; não: óc) Có tác động đến tinh thần: Cuộc chiến tranh cân
não.
cân nhắc
- đg. So sánh, suy xét để lựa chọn. Cân nhắc từng câu, từng chữ. Cân nhắc
lợi hại.
cân xứng
- tt. Cân đối, phù hợp giữa các phần khác nhau trong tổng thể: Bố cục cân
xứng Hai bên cân xứng nhau.
cần
- 1 dt. (thực) Loài rau thuộc họ hoa tán thường cấy ở chỗ lầy, dùng nấu
canh: Có con mà gả chồng gần, có bát canh cần nó cũng đem cho (cd).
- 2 dt. Bộ phận của một số đồ dùng, dài và mảnh, bằng mây, tre, gỗ hoặc
sắt, có thể nâng lên, hạ xuống hoặc lắc được: Cần bật bông; Cần đàn bầu.
- 3 dt. ống nhỏ bằng tre cắm trong hũ rượu để hút rượu: Mỗi người cầm
một cần, cùng nhau hút rượu; Rượu cần.
- 4 tt. Siêng năng, chăm chỉ: Em học sinh vừa cần vừa ngoan.
- 5 tt. Phải có mới được: Sách cần để học đi thi; Đó là một việc cần. // trgt.
Do nhu cầu tức khắc: Một việc cần giải quyết. // đgt. 1. Phải làm gấp: Tôi
cần đi ngay 2. Có nhu cầu: Anh có cần quyển sách này không?; Quan có
cần, nhưng dân chưa vội (cd).
cần cù
- t. Chăm chỉ, chịu khó một cách thường xuyên. Con người cần cù. Cần cù
học tập. Lao động cần cù.
cần kiệm
- 1 tt. Siêng năng, chăm chỉ và tiết kiệm: sống cần kiệm ăn tiêu cần kiệm.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.