khác.
- III d. Trạng thái . Cân bằng bền. Cân bằng động.
cân đối
- I. tt. Hợp lí, hài hoà giữa các phần khác nhau: Thân hình cân đối Nền kinh
tế cân đối giữa các ngành. II. đgt. Làm cho cân đối: phải cân đối giữa các
ngành.
cân não
- tt. (H. cân: gân; não: óc) Có tác động đến tinh thần: Cuộc chiến tranh cân
não.
cân nhắc
- đg. So sánh, suy xét để lựa chọn. Cân nhắc từng câu, từng chữ. Cân nhắc
lợi hại.
cân xứng
- tt. Cân đối, phù hợp giữa các phần khác nhau trong tổng thể: Bố cục cân
xứng Hai bên cân xứng nhau.
cần
- 1 dt. (thực) Loài rau thuộc họ hoa tán thường cấy ở chỗ lầy, dùng nấu
canh: Có con mà gả chồng gần, có bát canh cần nó cũng đem cho (cd).
- 2 dt. Bộ phận của một số đồ dùng, dài và mảnh, bằng mây, tre, gỗ hoặc
sắt, có thể nâng lên, hạ xuống hoặc lắc được: Cần bật bông; Cần đàn bầu.
- 3 dt. ống nhỏ bằng tre cắm trong hũ rượu để hút rượu: Mỗi người cầm
một cần, cùng nhau hút rượu; Rượu cần.
- 4 tt. Siêng năng, chăm chỉ: Em học sinh vừa cần vừa ngoan.
- 5 tt. Phải có mới được: Sách cần để học đi thi; Đó là một việc cần. // trgt.
Do nhu cầu tức khắc: Một việc cần giải quyết. // đgt. 1. Phải làm gấp: Tôi
cần đi ngay 2. Có nhu cầu: Anh có cần quyển sách này không?; Quan có
cần, nhưng dân chưa vội (cd).
cần cù
- t. Chăm chỉ, chịu khó một cách thường xuyên. Con người cần cù. Cần cù
học tập. Lao động cần cù.
cần kiệm
- 1 tt. Siêng năng, chăm chỉ và tiết kiệm: sống cần kiệm ăn tiêu cần kiệm.