nói tắt: đeo kính cận. II. Có quan hệ gần gũi, thân thiết: cận thần hầu cận
thân cận.
cận chiến
- đgt. (H. chiến: đánh nhau) Đánh nhau giáp lá cà: Dùng lưỡi lê trong cuộc
cận chiến.
cận đại
- d. (thường dùng phụ cho d.). Thời đại lịch sử trước thời hiện đại. Sử cận
đại.
cận thị
- dt. Bệnh của mắt, làm cho chỉ nhìn rõ nét được những vật ở gần, không
nhìn rõ được những vật ở xa.
cận vệ
- dt. (H. vệ: giữ gìn) Lính hầu ở bên cạnh vua chúa: Bọn cận vệ đã trở
thành kiêu binh.
cấp
- 1 d. 1 Mặt phẳng hẹp làm bậc để bước lên, bước xuống. Thềm ba cấp. 2
Loại, hạng trong một hệ thống (xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới, v.v.).
Chính quyền các cấp. Sĩ quan cấp tá. Vận động viên cấp 1. Gió cấp 3. Các
cấp I, II, III của bậc phổ thông (trong hệ thống giáo dục trước đây).
- 2 d. Hàng mỏng, dệt bằng tơ tằm, có nhiều hoa, bóng và mịn.
- 3 đg. Giao cho hưởng, giao cho toàn quyền sử dụng. Cấp học bổng cho
học sinh. Cấp giấy phép.
- 4 t. (id.). Gấp, kíp. Việc cấp lắm.
cấp báo
- đgt. Báo ngay cho biết, không được chậm trễ: lệnh cấp báo tin cấp báo.
cấp cứu
- đgt. (H. cấp: gấp; cứu: cứu chữa) Cần cứu chữa ngay để tránh tử vong: Bị
chảy máu não, phải đưa đi cấp cứu.
cấp dưỡng
- I đg. (id.). Cung cấp cho người già hoặc yếu những thứ cần thiết cho đời
sống. Cấp dưỡng những người già yếu, tàn tật.
- II d. Người làm công việc nấu ăn trong cơ quan, quân đội, v.v. Làm .