Công tác cấp dưỡng.
cấp hiệu
- dt. Phù hiệu đeo ở hai ve cổ áo của quân nhân, chỉ cấp bậc quân hàm, hình
bình hành, có màu sắc phân biệt theo quân binh chủng.
cấp thời
- p. (hoặc t.). Ngay tức thời, ngay lập tức. Đối phó cấp thời. Các nạn nhân
cần được trợ giúp cấp thời, không thể chậm trễ.
cấp tiến
- 1 I. đgt. Tiến lên nhanh mạnh: Lớp trẻ bây giờ cấp tiến hơn chúng ta xưa.
II. tt. Có tư tưởng tiến bộ; phân biệt với bảo thủ: đảng cấp tiến chủ nghĩa
cấp tiến.
- 2 (xã) tên gọi các xã thuộc h. Sơn Dương (Tuyên Quang), h. Tiên Lãng
(tp. Hải Phòng).
cập kê
- tt. (H. cập: đạt tới; kê; cái trâm cài Theo Kinh Lễ, người con gái Trung-
hoa cũ khi đến tuổi 15, thì cài trâm, tỏ là đã đến tuổi lấy chồng) Đến tuổi
lấy chồng (cũ): Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê (K).
cất
- 1 đg. 1 Nhấc lên, đưa lên. Cất lưới. Cất gánh lên vai. Cất cao đầu. 2 Nhấc
lên, đưa lên, làm cho bắt đầu hoạt động để làm việc gì. Cất bước*. Ngựa
cất vó. Cất cánh*. 3 Dựng lên (nói về nhà cửa). Cất nhà. Cất nóc. 4 Làm
vang lên. Cất tiếng gọi. Tiếng hát cất lên. 5 Nhấc lên để bỏ ra khỏi người,
không mang nữa. Cất mũ chào. Lòng như vừa cất được gánh nặng (b.). Cất
được nỗi lo (b.). 6 (cũ; kết hợp hạn chế). Tước bỏ, không giao cho làm,
không cho nắm giữ nữa. Cất quyền. Cất chức*. 7 Dứt (nói về cơn đau). Cất
cơn sốt. 8 Để vào một chỗ nhất định, thường là kín đáo hoặc chắc chắn,
nhằm giữ lại trong khi chưa dùng đến. Cất tiền vào tủ. Hàng hoá cất trong
kho. 9 Mang đi cả chuyến một số lượng hàng hoá để buôn. Cất hàng. Buôn
cất. Bán cất (bán cho người buôn cất).
- 2 đg. Dùng nhiệt làm cho chất lỏng trong một hỗn hợp hoá hơi, rồi cho
hơi gặp lạnh ngưng lại, để thu chất nguyên chất hoặc tinh khiết hơn. Cất
tinh dầu. Cất rượu. Nước cất*.