TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 173

cất giấu
- đgt. Để vào chỗ kín đáo, không cho ai thấy, ai biết: cất giấu vũ khí cất
giấu tài liệu cất giấu cái gì cũng bị lộ.
cất nhắc
- đgt. Nâng đỡ để đưa lên một địa vị cao hơn: Người như thế cũng bị dìm
xuống, không được cất nhắc (HCM).
cất tiếng
- đgt. 1. Lên giọng để nói, để hát: cất tiếng hát. 2. Phát biểu: Trong cuộc
họp mọi người đều im thin thít, chỉ mình tôi cất tiếng chẳng ăn thua gì.
cật
- 1 dt. Phần thân người ở giữa lưng: No cơm, ấm cật, dậm dật mọi nơi (cd).
- 2 dt. Quả thận của động vật; Bầu dục: Cật lợn.
- 3 dt. Phần cứng ở ngoài của thân cây tre, cây hóp: Lấy cật tre làm nẹp
phên. // tt. Nói tre đã già, có cật rắn: Tre cật.
cật lực
- p. (Làm việc gì) một cách hết sức lực. Lao động cật lực. Gánh một gánh
nặng cật lực.
cật vấn
- đgt. Hỏi vặn, gặng hỏi cặn kẽ, nghiêm nhặt: lính gác cật vấn người qua
lại.
câu chấp
- đgt. (H. câu: bắt; chấp: trách móc) 1. Để ý đến những điều lặt vặt và hay
trách móc: Đừng nói đùa với người hay câu chấp 2. Bo bo giữ ý cũ, không
linh hoạt theo tình hình: Người hay câu chấp thì không theo kịp phong trào.
câu chuyện
- d. Sự việc hoặc chuyện được nói ra. Câu chuyện thương tâm. Cắt ngang
câu chuyện.
câu đố
- dt. Câu văn vần, mô tả đối tượng nào một cách khéo léo, úp mở, dùng để
đố nhau: đặt câu đố một câu đố hóc búa.
câu đối
- dt. 1. Câu văn gồm hai vế có lời và ý đối nhau: Thầy đồ ra câu đối cho

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.