cất giấu
- đgt. Để vào chỗ kín đáo, không cho ai thấy, ai biết: cất giấu vũ khí cất
giấu tài liệu cất giấu cái gì cũng bị lộ.
cất nhắc
- đgt. Nâng đỡ để đưa lên một địa vị cao hơn: Người như thế cũng bị dìm
xuống, không được cất nhắc (HCM).
cất tiếng
- đgt. 1. Lên giọng để nói, để hát: cất tiếng hát. 2. Phát biểu: Trong cuộc
họp mọi người đều im thin thít, chỉ mình tôi cất tiếng chẳng ăn thua gì.
cật
- 1 dt. Phần thân người ở giữa lưng: No cơm, ấm cật, dậm dật mọi nơi (cd).
- 2 dt. Quả thận của động vật; Bầu dục: Cật lợn.
- 3 dt. Phần cứng ở ngoài của thân cây tre, cây hóp: Lấy cật tre làm nẹp
phên. // tt. Nói tre đã già, có cật rắn: Tre cật.
cật lực
- p. (Làm việc gì) một cách hết sức lực. Lao động cật lực. Gánh một gánh
nặng cật lực.
cật vấn
- đgt. Hỏi vặn, gặng hỏi cặn kẽ, nghiêm nhặt: lính gác cật vấn người qua
lại.
câu chấp
- đgt. (H. câu: bắt; chấp: trách móc) 1. Để ý đến những điều lặt vặt và hay
trách móc: Đừng nói đùa với người hay câu chấp 2. Bo bo giữ ý cũ, không
linh hoạt theo tình hình: Người hay câu chấp thì không theo kịp phong trào.
câu chuyện
- d. Sự việc hoặc chuyện được nói ra. Câu chuyện thương tâm. Cắt ngang
câu chuyện.
câu đố
- dt. Câu văn vần, mô tả đối tượng nào một cách khéo léo, úp mở, dùng để
đố nhau: đặt câu đố một câu đố hóc búa.
câu đối
- dt. 1. Câu văn gồm hai vế có lời và ý đối nhau: Thầy đồ ra câu đối cho