- 7 đgt. 1. Mong được: Cầu được ước thấy (tng); ăn không cầu no, ở không
cầu yên 2. Xin đấng linh thiêng ban cho mình những điều mong ước: Bà cụ
lên chùa cầu Phật phù hộ độ trì cho con cháu.
cầu an
- đg. Chỉ mong được yên thân mà thôi. Sống cầu an.
cầu cạnh
- đgt. Xin xỏ, quỵ luỵ người quyền thế mong được danh lợi: thói cầu cạnh
sống không cầu cạnh ai cả.
cầu chì
- dt. Dây kim loại, thường là chì, dễ nóng chảy đặt xen trong một mạch
điện, phòng khi dòng điện tăng quá mức thì tự động cắt mạch điện: Cháy
cầu chì tránh được hoả hoạn.
cầu cứu
- đg. Xin được cứu giúp trong cảnh nguy nan.
cầu hôn
- đgt. Xin được lấy làm vợ: lễ cầu hôn.
cầu nguyện
- đgt. (H. cầu: xin; nguyện: mong mỏi) Xin một đấng thiêng liêng ban cho
một việc gì: Bà cụ đọc kinh cầu nguyện cả buổi tối.
cầu thủ
- d. Người tập luyện hoặc thi đấu một môn bóng nào đó. Cầu thủ bóng đá.
cầu tiêu
- dt. Nhà hoặc nơi có chỗ ngồi đại tiện.
cầu tự
- đgt. (H. cầu: xin; tự: nối dõi) Đến các đền chùa cầu xin có con trai để nối
dõi tông đường: Chiều chuộng quá như con cầu tự (NgTuân).
cầu vồng
- d. Hiện tượng quang học khí quyển, là hình vòng cung gồm nhiều dải
sáng, phân biệt đủ bảy màu chính, xuất hiện trên bầu trời phía đối diện với
mặt trời (hay mặt trăng), do hiện tượng các tia sáng mặt trời bị khúc xạ và
phản xạ qua những giọt nước trong màn mưa hoặc mây mù tạo thành. Bắn
cầu vồng (bắn theo hình cầu vồng; câu).