TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 177

giá sáu trăm cây 8. Mười gói thuốc lá: Mua hai cây ba số năm 9. Một súc
vải: Bán sỉ một lúc năm cây vải.
cây cỏ
- d. Như cỏ cây.
cây nến
- dt. 1. Từng thỏi nến dùng để thắp: Tắt điện, phải thắp cây nến để làm việc
2. Đồ dùng để cắm nến trên bàn thờ: Hai cây nến đặt hai bên bát hương.
cây số
- d. 1 Trụ xây hoặc cột chôn cạnh đường để làm mốc cho khoảng cách từng
kilomet một, trên đó có ghi số kilomet tính từ một nơi nào đó hoặc cách xa
một nơi nào đó. Đường rẽ ở chỗ cây số 5. 2 Tên gọi thông thường của
kilomet. Cách nhau ba cây số.
cây viết
- dt. đphg 1. Bút: đưa cây viết đây. 2. Người chuyên viết văn, viết báo, nổi
trội mặt nào: một cây viết nhiều triển vọng.
cây xăng
- Trạm bán xăng: Đỗ xe trước cây xăng để mua xăng.
cấy
- đg. 1 Cắm cây non xuống đất ở chỗ khác cho tiếp tục sinh trưởng. Cấy
lúa. Cấy rau. Có cấy có trông, có trồng có ăn (tng.). 2 Trồng lúa, làm ruộng.
Cấy rẽ ruộng địa chủ. Ruộng cấy hai vụ. 3 (chm.). Nuôi vi sinh vật trong
môi trường thích hợp để nghiên cứu. Cấy vi trùng lao. 4 (chm.). Ghép tế
bào mô vào cơ thể để phòng hoặc chữa bệnh. Cấy răng. 5 (chm.). Nuôi mô
thực vật trong ống nghiệm để tạo ra một cây mới. Phương pháp cấy mô.
cậy
- 1 đgt. Cạy, làm bật ra: cậy cửa.
- 2 đgt. 1. Nhờ vả việc gì: việc này phải cậy người quen mới được chẳng
cậy được ai. 2. ỷ vào thế mạnh, dựa vào ưu thế riêng của mình: cậy tài cậy
lắm tiền nhiều của.
cậy thế
- đgt. ỷ vào thế mạnh mà ức hiếp người khác hoặc làm liều: Canh rau cũng
thể canh rau, để ai cậy thế, ỷ giàu mặc ai (cd).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.