cầu xin
- đgt. Xin nài khẩn khoản, nhẫn nhục nói chung: cầu xin người có quyền
thế không cần cầu xin ai điều gì.
cẩu
- 1 dt. Con chó (thường dùng khi nói đùa): Anh em chia nhau thịt cẩu.
- 2 dt. Phương tiện cơ giới dùng để nâng chuyển hàng nặng: Dùng cẩu nâng
máy lên tàu. // đgt. Chuyển hàng nặng bằng cây cẩu: Cẩu tên lửa lên bệ
phóng.
cẩu thả
- t. Không cẩn thận, chỉ cốt cho xong. Chữ viết cẩu thả. Làm ăn cẩu thả.
cấu
- đgt 1. Bấm hai đầu móng tay vào và lôi ra: cấu vào tay cấu lấy một miếng
xôi. 2. Xâu xé ra từng ít một: Tiền của tập thể mỗi người cấu một ít như thế
thì còn làm ăn gì nữa.
cấu tạo
- đgt. (H. cấu: kết lại; tạo: làm thành) Kết hợp nhiều bộ phận để làm thành
một đối tượng: Chi bộ là những tế bào cấu tạo thành đảng (VNgGiáp).
cấu thành
- I đg. Làm thành, tạo nên. Các bộ phận cấu thành của một hệ thống.
- II d. Thành phần và tỉ lệ giữa các thành phần. Số lượng và dân số.
cậu
- dt. 1. Em trai của vợ hoặc của mẹ: Các cậu các dì đến chơi. 2. Người ít
tuổi hơn, theo cách gọi của người lớn tuổi: Cậu học trò đến đây có việc gì?
3. Con trai ít tuổi của những nhà quyền quý: cậu cả cậu ấm cô chiêu. 4.
Cha, theo cách xưng với con hoặc chồng, theo cách gọi của vợ: Cậu nó đi
đâu đấy? Các con đến đây cậu bảo.
cây
- dt. 1. Thực vật có thân, lá rõ rệt: Cây bưởi; Cây xoan; Ăn quả nhớ kẻ
trồng cây (tng) 2. Vật có thân hình dài như thân cây: Cây sào 3. Vật dựng
đứng lên: Cây hương 4. Kết quả của sự vun đắp: Cây đức chồi nhân 5. Cây
số nói tắt: Đường Hà-nội đi Hải-phòng dài hơn một trăm cây 6. Người trội
về một mặt nào: Cây sáng kiến; Cây văn nghệ 7. Lạng vàng: Ngôi nhà đáng