Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
C (3)
cha
- d. 1 Người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng
gọi). Cha nào con nấy. Con có cha như nhà có nóc (tng.). Cha bảo gì con ạ?
2 Từ dùng để gọi linh mục hoặc linh mục tự xưng khi nói với người theo
Công giáo. 3 (thgt.). Từ dùng trong một số tiếng chửi rủa, chửi mắng. Mồ
cha*. Cha đời*. Chém cha*.
cha đỡ đầu
- dt. Người đàn ông nhận đỡ đầu cho một đứa trẻ em trai khi làm lễ rửa tội
vào đạo Thiên Chúa.
cha ghẻ
- dt. Bố dượng: Có thương nó đến mấy thì vẫn bị mang tiếng là cha ghẻ
thôi.
cha mẹ
- dt. Cha và mẹ: Cha mẹ nuôi con bằng trời bằng bề, con nuôi cha mẹ con
kể từng ngày (cd). // tht. Lời nguyền rủa: Cha mẹ thói đời ăn ở bạc
(TrTXương).
chà
- 1 d. Cành cây có nhiều nhánh nhỏ, thường dùng để rào hoặc thả dưới
nước cho cá đến ở. Cắm chà. Thả chà.
- 2 đg. Áp mạnh bàn tay, bàn chân hoặc vật gì có mặt phẳng xuống và đưa
đi đưa lại nhiều lần trên bề mặt để làm cho tróc, vỡ hoặc nát ra. Chà đậu.
Chà nát.
- 3 c. Tiếng thốt ra, biểu lộ ý than phiền hoặc ngạc nhiên, tán thưởng. Chà!
Buồn ngủ quá! Chà! Trông đẹp lắm.
chà là
- 1 dt. 1. Cây ăn quả, thuộc loại cau, quả như quả nhót, có vị ngọt. 2. Quả
chà là và các sản phẩm làm từ loại quả này: mứt chà là.
- 2 Đảo thuộc tỉnh Khánh Hoà, cách Nha Trang 22km về phía đông bắc và