cách bán đảo Tiên Du 2,5km về phía đông, dài 2km, rộng 300m, độ cao
nhất 157m, cấu tạo bằng granit. Nhiều tổ yến, nổi tiếng với tên "Đảo yến".
- 3 (xã) h. Dương Minh Châu, t. Tây Ninh.
chà xát
- đgt. Cọ xát nhiều lần: Thứ đỗ này phải chà xát kĩ mới được.
chả
- 1 d. 1 Món ăn làm bằng thịt, cá hoặc tôm thái miếng, băm hoặc giã nhỏ,
ướp gia vị, rồi rán hoặc nướng. Chả cá. Bún chả. Chả rán. 2 (ph.). Giò. Gói
chả.
- 2 p. (kng.). Như chẳng. Chả sợ. Nó chả bảo thế là gì.
chả giò
- đphg Nh. Nem rán.
chác
- đgt. Chuốc lấy: Bỗng không mua não, chác sầu, nghĩ nao (K).
chạch
- d. Cá nước ngọt trông giống như lươn, nhưng cỡ nhỏ, thân ngắn và có râu,
thường rúc trong bùn. Đất sỏi có chạch vàng (tng.). Lươn ngắn lại chê
chạch dài... (cd.).
chai
- 1 dt. Đồ đựng bằng thuỷ tinh, cổ nhỏ và dài: rót đầy chai thu mua vỏ chai.
- 2 I. dt. Chỗ da dày và sần cứng, do cọ xát nhiều: cuốc mới một chút mà
tay đã nổi chai. II. tt. 1. (Da) dày, sần cứng, do cọ xát nhiều: chai tay da
chai. 2. (Đất đai) cứng, không tơi xốp, khó cày bừa: Đất ở đây chai hết cả.
3. Đông cứng lại: dầu chai. 4. Trơ lì, không còn lạ lẫm nữa: chai mặt rồi,
còn biết nhục là gì nữa.
- 3 dt. Cá dẹt mình, miệng lệch về một bên: Thờn bơn méo miệng chê chai
lệch mồm (tng.).
chài
- dt. Thứ lưới mép có những cục chì để quăng xuống úp lấy cá: Mất cả chì
lẫn chài (tng). // đgt. Dùng chài bắt cá: Chồng chài, vợ lưới, con câu (cd). //
tt. 1. Sống bằng nghề đánh cá bằng chài: Dân chài 2. Dùng để đi quăng
chài: Thuyền chài.