TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 180

- 2 đgt. 1. Dùng tà thuật làm cho người ta đau ốm, theo mê tín: Anh ấy ốm,
người ta cứ cho là do thầy mo chài 2. Làm cho người ta say đắm: Cô bị ai
chài mà thẫn thờ như thế?.
chải
- đg. Làm cho sạch, mượt, bằng lược hoặc bàn chải. Chải tóc. Chải sợi.
Chải áo dạ. Chải sâu (chải cho hết sâu bám vào thân hoặc lá cây).
chải chuốt
- I. đgt. Sửa sang, trang điểm làm cho hình thức đẹp hơn: suốt ngày cứ chải
chuốt ngắm vuốt. II. tt. Có hình thức được sửa sang, trang điểm một cách
công phu, thậm chí đến mức cầu kì: Hình dạng chải chuốt ăn mặc chải
chuốt Câu văn chải chuốt.
chàm
- dt. 1. Loài cây thuộc họ đậu, lá hình tròn thường dùng để nhuộm màu lam
sẫm: Cây chàm sống ở miền thượng du 2. Nước nhuộm chế bằng lá chàm:
Mặt như chàm đổ (tng). // tt. Có màu lam sẫm: áo chàm; Vết chàm ở mặt.
- 2 dt. Thứ bệnh lở mặt trẻ con: Mặt cháu lên chàm, nên mẩn đỏ.
- 3 đgt. Xăm mình (cũ): Họ chàm ở ngực một cái mặt hổ.
chạm
- 1 đg. 1 Đụng nhẹ. Chạm vào người bên cạnh. Tay cầu thủ chạm phải quả
bóng. Chân chạm đất. 2 (kng.). Gặp một cách đột nhiên, bất ngờ. Chạm
địch. Chạm một người lạ mặt. 3 Động đến cái mà người khác thấy phải giữ
gìn, phải coi trọng. Chạm đến danh dự. Bị chạm tự ái.
- 2 đg. Tạo nên những đường nét hoặc hình khối nghệ thuật trên mặt vật rắn
bằng cách đục, khắc. Chạm tủ chè. Chạm nổi*. Thợ chạm.
chạm trán
- đgt. Gặp nhau bất ngờ, đặt vào tình trạng khó xử hoặc buộc phải đối phó,
đương đầu với nhau: Hai đối thủ lần đầu chạm trán nhau Thực ra cả hai bên
đều không muốn chạm trán nhau.
chan chứa
- tt, trgt. Đầy; lai láng: Chan chứa những tính cách điển hình của xã hội
(ĐgThMai).
chán

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.