chạng vạng
- t. Nhá nhem tối, khi mặt trời vừa mới lặn. Trời đã chạng vạng. Chạng
vạng tối.
chanh
- dt. 1. Cây trồng lấy quả ở nhiều nơi, thân nhỏ, thường có gai nhiều, lá
hình trái xoan hay trái xoan dài, mép khía răng ở phía ngọn, hoa trắng hay
phớt tím, mọc thành chùm 2-3 cái, quả tròn, vỏ mỏng, chua thơm dùng làm
nước giải khát và làm gia vị. 2. Quả chanh và những sản phẩm làm từ loại
quả này: quả chanh to nước chanh có khế ế chanh (tng.).
chanh chua
- tt, trgt. Nói người phụ nữ đanh đá, lắm điều nói những lời châm chọc,
ngoa ngoắt: Con người chanh chua; ăn nói chanh chua.
chánh
- 1 d. 1 (kng.). Người đứng đầu một đơn vị tổ chức, phân biệt với người
phó. Một chánh hai phó. 2 Chánh tổng (gọi tắt).
- 2 d. (ph.; id.). Nhánh. Chánh cây.
- 3 (ph.; cũ). Biến thể của chính trong một số từ gốc Hán. Chánh nghĩa.
Chánh trị. Bưu chánh.
chánh án
- dt. Người đứng đầu của một toà án: chánh án toà án nhân dân.
chạnh lòng
- tt. 1. Động lòng vì cảm xúc: Đêm khuya ngồi dựa khoang bồng, sương sa,
gió lạnh, chạnh lòng nhớ anh (cd) 2. Tưởng như người ta nói xấu mình:
Câu nói sơ ý làm cho anh ấy chạnh lòng.
chao
- 1 d. cn. đậu phụ nhự. Món ăn làm bằng đậu phụ để lên men trong dung
dịch rượu và muối.
- 2 d. cn. chao đèn. Bộ phận thường có hình nón cụt, úp trên bóng đèn để
hắt ánh sáng xuống.
- 3 đg. 1 Đưa qua đưa lại dưới nước, khi nghiêng bên này khi nghiêng bên
kia, thường để rửa, để xúc. Chao chân ở cầu ao. Chao rổ rau. Chao tôm tép.
2 Nghiêng nhanh từ bên này sang bên kia, và ngược lại. Con cò chao đôi