TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 182

chạng vạng
- t. Nhá nhem tối, khi mặt trời vừa mới lặn. Trời đã chạng vạng. Chạng
vạng tối.
chanh
- dt. 1. Cây trồng lấy quả ở nhiều nơi, thân nhỏ, thường có gai nhiều, lá
hình trái xoan hay trái xoan dài, mép khía răng ở phía ngọn, hoa trắng hay
phớt tím, mọc thành chùm 2-3 cái, quả tròn, vỏ mỏng, chua thơm dùng làm
nước giải khát và làm gia vị. 2. Quả chanh và những sản phẩm làm từ loại
quả này: quả chanh to nước chanh có khế ế chanh (tng.).
chanh chua
- tt, trgt. Nói người phụ nữ đanh đá, lắm điều nói những lời châm chọc,
ngoa ngoắt: Con người chanh chua; ăn nói chanh chua.
chánh
- 1 d. 1 (kng.). Người đứng đầu một đơn vị tổ chức, phân biệt với người
phó. Một chánh hai phó. 2 Chánh tổng (gọi tắt).
- 2 d. (ph.; id.). Nhánh. Chánh cây.
- 3 (ph.; cũ). Biến thể của chính trong một số từ gốc Hán. Chánh nghĩa.
Chánh trị. Bưu chánh.
chánh án
- dt. Người đứng đầu của một toà án: chánh án toà án nhân dân.
chạnh lòng
- tt. 1. Động lòng vì cảm xúc: Đêm khuya ngồi dựa khoang bồng, sương sa,
gió lạnh, chạnh lòng nhớ anh (cd) 2. Tưởng như người ta nói xấu mình:
Câu nói sơ ý làm cho anh ấy chạnh lòng.
chao
- 1 d. cn. đậu phụ nhự. Món ăn làm bằng đậu phụ để lên men trong dung
dịch rượu và muối.
- 2 d. cn. chao đèn. Bộ phận thường có hình nón cụt, úp trên bóng đèn để
hắt ánh sáng xuống.
- 3 đg. 1 Đưa qua đưa lại dưới nước, khi nghiêng bên này khi nghiêng bên
kia, thường để rửa, để xúc. Chao chân ở cầu ao. Chao rổ rau. Chao tôm tép.
2 Nghiêng nhanh từ bên này sang bên kia, và ngược lại. Con cò chao đôi

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.