TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 183

cánh. Thuyền chao qua chao lại.
- 4 c. Tiếng thốt ra khi xúc động đột ngột. Chao! Trăng đẹp quá.
chào
- đgt. 1. Nói hoặc ra hiệu bằng các cử chỉ, tỏ lòng kính trọng, thân thiết:
chào ông già bà lão chào thầy cô giáo. 2. Tỏ sự kính cẩn trước cái cao quý,
thiêng liêng: chào cờ. 3. Mời khách vào ăn uống, mua bán: Nhà hàng chào
khách.
chào mời
- đgt. ân cần mời mọc: Nhà hàng chào mời khách lạ.
chảo
- d. Đồ dùng thường đúc bằng gang, lòng dốc thoai thoải, miệng loe rộng,
có hai quai, để rang, xào thức ăn. Luống cuống như kiến bò chảo nóng
(tng.). Chảo chống dính. Thung lũng lòng chảo (hình lòng chảo).
chão
- dt. Dây thừng to, dài: dai như chão (tng.) bện chão chão sợi đay.
cháo
- dt. Thức ăn lỏng nấu bằng gạo hay bằng bột: Ăn một bát cháo chạy ba
quãng đồng (tng); Ăn cháo để gạo cho vay (tng); Tiền trao, cháo múc (tng).
chạo
- d. Món ăn làm bằng bì, thịt hay tôm cá chín tái trộn với thính và ướp lá ổi.
chạp
- dt. 1. Tháng cuối năm âm lịch: tháng chạp. 2. Lễ cúng tổ tiên vào cuối
năm: ngày giỗ ngày chạp.
chát
- 1 tt. Có vị như vị của chuối xanh: Ăn muối còn hơn ăn chuối chát (tng).
- 2 tht. 1. Tiếng hai vật cứng đập vào nhau: Bỗng nghe thấy tiếng "chát" ở
tầng dưới 2. Tiếng dùi trống chầu đánh vào tang trống: Tom tom, chát chát.
cháu
- d. 1 Người thuộc một thế hệ sau nhưng không phải là con, trong quan hệ
với người thuộc thế hệ trước (có thể dùng để xưng gọi). Hai ông cháu.
Cháu ngoại. Cháu gọi bằng chú. Cháu dâu. Cháu lại đây với bà. Cháu năm
đời. 2 Từ dùng trong đối thoại để gọi thân mật người coi như hàng cháu của

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.