TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 185

cháy rồi 4. Có cảm giác như nóng lên: Khát nước đến cháy họng, Lửa
hoàng hôn như cháy tấm son (CgO).
cháy túi
- đg. (thgt.). Hết sạch tiền, cạn túi tiền. Canh bạc cháy túi.
chạy
- I. đgt 1. Di chuyển nhanh, bằng bước chân: chạy thi Ngựa chạy đường
dài. 2. (Người) di chuyển nhanh đến nơi khác: thua chạy dài chạy giặc. 3.
(Phương tiện giao thông) di chuyển trên đường: Tàu chạy trên đường sắt
Bắc-Nam Ca nô chạy trên sông. 4. Hoạt động, vận hành (máy móc): Đồng
hồ chạy chính xác Máy móc chạy bình thường. 5. Điều khiển máy móc:
chạy ca nô trên sông. 6. Mang chuyển thư từ, giấy tờ một cách nhanh
chóng: chạy thư chạy công văn giấy tờ. 7. Khẩn trương, nhanh chóng quả
quyết để tránh sự khó khăn, tai hoạ: chạy nạn chạy ăn từng bữa. 8. Chịu,
bỏ, không tiếp tục nữa: ai đến rồi cũng chạy chạy làng. 9. Trải dài theo
đường hẹp: con đường chạy qua làng chạy một đường viền. 10. Tính ra, đổ
đồng giá: chạy mười đồng một chục. II. tt. Thuận lợi, suôn sẻ, không bị
mắc mớ, ùn tắc: Công việc rất chạy bán chạy hàng.
chạy chọt
- đgt. Cậy cục và cầu cạnh nơi này nơi khác để xin một điều gì: Anh ta đã
chạy chọt khắp nơi, nhưng không ai nâng đỡ.
chạy chữa
- đg. Tìm thầy tìm thuốc để chữa cho người bệnh. Gia đình đã hết lòng
chạy chữa.
chạy đua
- đgt. Cố gắng vượt lên để giành ưu thế, giành phần thắng: chạy đua với các
công ti khác chạy đua với thời gian.
chạy thoát
- đgt. Chạy đi để tránh một tai nạn đương đe doạ: Không cho một thằng
giặc nào chạy thoát (NgHTưởng).
chắc
- 1 t. Có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà vẫn giữ nguyên
trạng thái toàn khối hoặc giữ nguyên vị trí gắn chặt vào vật khác, không bị

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.