cháy rồi 4. Có cảm giác như nóng lên: Khát nước đến cháy họng, Lửa
hoàng hôn như cháy tấm son (CgO).
cháy túi
- đg. (thgt.). Hết sạch tiền, cạn túi tiền. Canh bạc cháy túi.
chạy
- I. đgt 1. Di chuyển nhanh, bằng bước chân: chạy thi Ngựa chạy đường
dài. 2. (Người) di chuyển nhanh đến nơi khác: thua chạy dài chạy giặc. 3.
(Phương tiện giao thông) di chuyển trên đường: Tàu chạy trên đường sắt
Bắc-Nam Ca nô chạy trên sông. 4. Hoạt động, vận hành (máy móc): Đồng
hồ chạy chính xác Máy móc chạy bình thường. 5. Điều khiển máy móc:
chạy ca nô trên sông. 6. Mang chuyển thư từ, giấy tờ một cách nhanh
chóng: chạy thư chạy công văn giấy tờ. 7. Khẩn trương, nhanh chóng quả
quyết để tránh sự khó khăn, tai hoạ: chạy nạn chạy ăn từng bữa. 8. Chịu,
bỏ, không tiếp tục nữa: ai đến rồi cũng chạy chạy làng. 9. Trải dài theo
đường hẹp: con đường chạy qua làng chạy một đường viền. 10. Tính ra, đổ
đồng giá: chạy mười đồng một chục. II. tt. Thuận lợi, suôn sẻ, không bị
mắc mớ, ùn tắc: Công việc rất chạy bán chạy hàng.
chạy chọt
- đgt. Cậy cục và cầu cạnh nơi này nơi khác để xin một điều gì: Anh ta đã
chạy chọt khắp nơi, nhưng không ai nâng đỡ.
chạy chữa
- đg. Tìm thầy tìm thuốc để chữa cho người bệnh. Gia đình đã hết lòng
chạy chữa.
chạy đua
- đgt. Cố gắng vượt lên để giành ưu thế, giành phần thắng: chạy đua với các
công ti khác chạy đua với thời gian.
chạy thoát
- đgt. Chạy đi để tránh một tai nạn đương đe doạ: Không cho một thằng
giặc nào chạy thoát (NgHTưởng).
chắc
- 1 t. Có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà vẫn giữ nguyên
trạng thái toàn khối hoặc giữ nguyên vị trí gắn chặt vào vật khác, không bị