TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 187

bàn (NgĐThi).
chặm
- đg. (ph.). Thấm từng ít một cho khô. Chặm nước mắt. Kéo vạt áo chặm
mồ hôi.
chăn
- 1 dt. Tấm để đắp cho ấm, được may dệt bằng vải, bông hoặc len, dạ...: đắp
chăn cho con chăn đơn gối chiếc (tng.).
- 2 đgt. 1. Đưa gia súc, gia cầm đi kiếm ăn: chăn trâu chăn vịt. 2. Nuôi
nấng, chăm sóc: làm nghề chăn tằm.
chăn gối
- đgt. Nói vợ chồng ăn ở với nhau: Lọ là chăn gối mới ra sắt cầm (K).
chăn nuôi
- đg. (hoặc d.). Nuôi gia súc, gia cầm (nói khái quát). Chăn nuôi lợn. Trại
chăn nuôi. Phát triển chăn nuôi.
chẵn
- tt. 1. Trọn, không lẻ: chẵn chục chẵn trăm Cơi trầu để đĩa bưng ra. Trầu
chẵn cau lẻ thật là trầu cau (cd.). 2. Số chia hết cho 2: số chẵn chọn ngày
chẵn mà đi chợ họp ngày chẵn.
chắn
- 1 dt. Lối chơi bài dùng cỗ tổ tôm, cứ hai hoặc ba con cùng loại thì gọi là
một chắn, nếu bài đủ chắn cả thì ù: Mê đánh chắn, bỏ cả công việc.
- 2 đgt. 1. Ngăn lại: Chắn lối đi 2. Chia cách ra: Chắn cái phòng làm hai;
Lau già chắn vách, trúc thưa ru rèm (BCKN). // dt. Cái dùng để ngăn lại:
Nhấc cái chắn lên cho xe qua.
chắn bùn
- d. Tấm mỏng che trên bánh xe để bùn khỏi bắn lên. Chắn bùn xe đạp.
chắn xích
- dt. Bộ phận che chắn ở xích của xe đạp, xe máy để bảo vệ xích và tránh
gây tai nạn.
chăng
- 1 đgt. (cn. dăng) Kéo dài ra: Đền vũ tạ nhện chăng cửa mốc (CgO).
- 2 trgt. Có hay không: Hỡi ai, ai có đau lòng chăng ai? (PhBChàu).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.