TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 189

một chặng đường. Bố trí nhiều chặng nghỉ. Cuộc đua xe được chia thành
nhiều chặng.
chắp
- 1 dt. Mụn nhỏ hình hạt đậu có đầu nhọn và ngứa, mọc ở mi mắt: mọc
chắp.
- 2 đgt. 1. Nối cho liền nhau: chắp các mối dây chắp cánh liền cành. 2. úp
hoặc nắm hai lòng bàn tay vào nhau: chắp tay lạy.
chắp nhặt
- đgt. Lấy mỗi thứ một nơi rồi nối lại: Câu thơ chắp nhặt lọc lừa nôm na
(Hoàng Trừu), lời quê chắp nhặt dông dài (K).
chặp
- (kng.). x. chập1.
chắt
- 1 dt. Người thuộc thế hệ sau cháu của mình; người gọi mình bằng cụ:
thằng chắt Cụ có chắt rồi đấy!
- 2 dt. Trò chơi của trẻ con, một tay vừa tung vật này vừa hứng vật kia:
đánh chắt.
- 3 đgt. 1. Lấy bớt một ít nước ở vật có lẫn chất lỏng: chắt nước cơm. 2.
Rót, đổ nước: chắt nước vào ấm.
chắt bóp
- đgt. Dành dụm, tằn tiện từng ít một: Thêm vào món tiền chắt bóp được
(Ng-hồng).
chặt
- 1 đg. Làm đứt ngang ra bằng cách dùng dao, hoặc nói chung vật có lưỡi
sắc, giáng mạnh xuống. Chặt cành cây. Chặt tre chẻ lạt. Chặt xiềng (b.).
- 2 t. (thường dùng phụ sau đg.). 1 Ở trạng thái đã được làm cho bám sát
vào nhau không rời, khó tách nhau ra, khó gỡ ra. Khoá chặt cửa. Lạt mềm
buộc chặt (tng.). Thắt chặt tình bạn (b.). Siết chặt hàng ngũ (b.). 2 Rất khít,
không còn kẽ hở nào. Đầm đất cho chặt. Ép chặt. Năng nhặt chặt bị (tng.).
Bố cục rất chặt (b.). 3 Không để rời khỏi sự theo dõi, không buông lỏng;
chặt chẽ. Kiểm soát chặt. Chỉ đạo rất chặt. 4 (kng.). Sít sao, chi li trong sự
tính toán, không rộng rãi. Chi tiêu chặt.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.