- đg. Làm cho ngừng hẳn lại; kết thúc. Chấm dứt cuộc cãi cọ.
chấm phá
- đgt. Vẽ phóng mấy nét đơn sơ, không gò bó vào quy củ: bức tranh chấm
phá.
chậm
- tt, trgt. 1. Không nhanh nhẹn: Trâu chậm uống nước đục (tng) 2. Sau thời
gian đã ấn định: Tàu đến chậm mười phút; Đồng hồ của tôi chậm năm phút
3. Thiếu linh hoạt: Anh ta chậm hiểu.
chậm chạp
- t. 1 Có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường nhiều; rất chậm. Xe bò đi
chậm chạp. Bước tiến chậm chạp. 2 Không được nhanh nhẹn, thiếu linh
hoạt. Dáng điệu chậm chạp. // Láy: chậm chà chậm chạp (ng. 1; ý mức độ
nhiều).
chậm tiến
- tt. Kém hơn trình độ giác ngộ chung, hoặc đà phát triển chung: thanh niên
chậm tiến nước chậm tiến.
chân
- 1 dt. Cái đúng với hiện thực: Suốt đời chỉ đi tìm cái chân, cái thiện, cái
mĩ; Nghĩ đời lắm lúc chân như giả (Tản-đà).
- 2 dt. 1. Bộ phận của thân thể người và động vật dùng để đi và đứng: Mỏi
chân; Bò què chân; Họ xem chân gà; Trong chén nước có chân ruồi 2. Phần
dưới cùng; Phần gốc của một vật: Chân bàn; Chân đèn; Chân núi; Chân
lông; Chân răng 3. Cương vị, chức vị của một người: Thiếu chân phó chủ
tịch; Xin làm một chân thư kí; Có chân trong hội đồng quản trị 4. Thành
phần một tổ chức: Tổ tôm còn thiếu một chân 5. Khí chất con người theo
Đông y: Chân âm; Chân hoả 6. Loại ruộng, loại đất: Chân ruộng trồng màu;
Chân ruộng mạ; Chân đất trồng khoai; Chân ruộng chiêm trũng.
chân dung
- d. Tác phẩm (hội hoạ, điêu khắc, nhiếp ảnh) thể hiện đúng diện mạo, thần
sắc, hình dáng một người nào đó. Vẽ chân dung. Tranh chân dung.
chân lý
- ,... x. chân lí,...