TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 191

- đg. Làm cho ngừng hẳn lại; kết thúc. Chấm dứt cuộc cãi cọ.
chấm phá
- đgt. Vẽ phóng mấy nét đơn sơ, không gò bó vào quy củ: bức tranh chấm
phá.
chậm
- tt, trgt. 1. Không nhanh nhẹn: Trâu chậm uống nước đục (tng) 2. Sau thời
gian đã ấn định: Tàu đến chậm mười phút; Đồng hồ của tôi chậm năm phút
3. Thiếu linh hoạt: Anh ta chậm hiểu.
chậm chạp
- t. 1 Có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường nhiều; rất chậm. Xe bò đi
chậm chạp. Bước tiến chậm chạp. 2 Không được nhanh nhẹn, thiếu linh
hoạt. Dáng điệu chậm chạp. // Láy: chậm chà chậm chạp (ng. 1; ý mức độ
nhiều).
chậm tiến
- tt. Kém hơn trình độ giác ngộ chung, hoặc đà phát triển chung: thanh niên
chậm tiến nước chậm tiến.
chân
- 1 dt. Cái đúng với hiện thực: Suốt đời chỉ đi tìm cái chân, cái thiện, cái
mĩ; Nghĩ đời lắm lúc chân như giả (Tản-đà).
- 2 dt. 1. Bộ phận của thân thể người và động vật dùng để đi và đứng: Mỏi
chân; Bò què chân; Họ xem chân gà; Trong chén nước có chân ruồi 2. Phần
dưới cùng; Phần gốc của một vật: Chân bàn; Chân đèn; Chân núi; Chân
lông; Chân răng 3. Cương vị, chức vị của một người: Thiếu chân phó chủ
tịch; Xin làm một chân thư kí; Có chân trong hội đồng quản trị 4. Thành
phần một tổ chức: Tổ tôm còn thiếu một chân 5. Khí chất con người theo
Đông y: Chân âm; Chân hoả 6. Loại ruộng, loại đất: Chân ruộng trồng màu;
Chân ruộng mạ; Chân đất trồng khoai; Chân ruộng chiêm trũng.
chân dung
- d. Tác phẩm (hội hoạ, điêu khắc, nhiếp ảnh) thể hiện đúng diện mạo, thần
sắc, hình dáng một người nào đó. Vẽ chân dung. Tranh chân dung.
chân lý
- ,... x. chân lí,...

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.