chân tài
- dt. Tài năng thực sự: thể hiện chân tài của mình.
chân tình
- dt. (H. chân: thật; tình: tình cảm) Tấm lòng thành thật: Lấy chân tình mà
đối xử.
chân trời
- d. 1 Đường giới hạn của tầm mắt ở nơi xa tít, trông tưởng như bầu trời
tiếp xúc với mặt đất hay mặt biển. Mặt trời nhô lên ở chân trời. Đường chân
trời. 2 Phạm vi rộng lớn mở ra cho hoạt động. Phát hiện đó mở ra một chân
trời mới cho sự phát triển của khoa học.
chân tướng
- dt. Bộ mặt thật, bản chất vốn được che giấu: vạch lộ chân tướng lộ rõ
chân tướng.
chần
- 1 đgt. Nhúng vào nước sôi cho tái: Chần bồ dục.
- 2 đgt. 1. Khâu lược qua để ghép vải với nhau trước khi may: Chần cổ áo
2. Khâu nhiều lần để ghép bông vào giữa hai lớp vải: Chần áo bông.
- 3 đgt. Đánh cho một trận: Đi chơi không xin phép, về bị bố chần một trận.
chần chừ
- đg. Đắn đo, do dự, chưa có quyết tâm để làm ngay việc gì. Một phút chần
chừ. Thái độ chần chừ.
chẩn
- 1 đgt. Cứu giúp người nghèo đói hoặc bị nạn bằng cách cấp phát tiền gạo,
thức ăn: phát chẩn lĩnh chẩn.
- 2 đgt. Xem xét, phát hiện bệnh để lên phương án chữa trị: chẩn bệnh hội
chẩn các bác sĩ.
chẩn mạch
- đgt. (H. chẩn: thăm dò; mạch: mạch máu) Bắt mạch người ốm để đoán
bệnh: Ông lang đã chẩn mạch và kê đơn.
chấn chỉnh
- đg. Sửa lại cho ngay ngắn, cho hết lộn xộn, hết chuệch choạc. Chấn chỉnh
hàng ngũ. Chấn chỉnh tổ chức.