TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 192

chân tài
- dt. Tài năng thực sự: thể hiện chân tài của mình.
chân tình
- dt. (H. chân: thật; tình: tình cảm) Tấm lòng thành thật: Lấy chân tình mà
đối xử.
chân trời
- d. 1 Đường giới hạn của tầm mắt ở nơi xa tít, trông tưởng như bầu trời
tiếp xúc với mặt đất hay mặt biển. Mặt trời nhô lên ở chân trời. Đường chân
trời. 2 Phạm vi rộng lớn mở ra cho hoạt động. Phát hiện đó mở ra một chân
trời mới cho sự phát triển của khoa học.
chân tướng
- dt. Bộ mặt thật, bản chất vốn được che giấu: vạch lộ chân tướng lộ rõ
chân tướng.
chần
- 1 đgt. Nhúng vào nước sôi cho tái: Chần bồ dục.
- 2 đgt. 1. Khâu lược qua để ghép vải với nhau trước khi may: Chần cổ áo
2. Khâu nhiều lần để ghép bông vào giữa hai lớp vải: Chần áo bông.
- 3 đgt. Đánh cho một trận: Đi chơi không xin phép, về bị bố chần một trận.
chần chừ
- đg. Đắn đo, do dự, chưa có quyết tâm để làm ngay việc gì. Một phút chần
chừ. Thái độ chần chừ.
chẩn
- 1 đgt. Cứu giúp người nghèo đói hoặc bị nạn bằng cách cấp phát tiền gạo,
thức ăn: phát chẩn lĩnh chẩn.
- 2 đgt. Xem xét, phát hiện bệnh để lên phương án chữa trị: chẩn bệnh hội
chẩn các bác sĩ.
chẩn mạch
- đgt. (H. chẩn: thăm dò; mạch: mạch máu) Bắt mạch người ốm để đoán
bệnh: Ông lang đã chẩn mạch và kê đơn.
chấn chỉnh
- đg. Sửa lại cho ngay ngắn, cho hết lộn xộn, hết chuệch choạc. Chấn chỉnh
hàng ngũ. Chấn chỉnh tổ chức.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.