chập chờn ở phía xa. 2. Nửa thức nửa ngủ, nửa tỉnh nửa mê: giấc ngủ chập
chờn Chập chờn cơn tỉnh cơn mê (Truyện Kiều).
chập chững
- tt, trgt. Nói trẻ con mới tập đi, chưa vũng: Lúc tôi mới chập chững những
bước đầu tiên (ĐgThMai).
chất
- 1 d. 1 Vật chất tồn tại ở một thể nhất định; cái cấu tạo nên các vật thể.
Chất đặc. Chất mỡ. Cải tạo chất đất. 2 Tính chất, yếu tố cấu tạo của sự vật.
Vở kịch có nhiều chất thơ. 3 (chm.). Tổng thể nói chung những tính chất,
thuộc tính cơ bản của sự vật; cái làm cho sự vật này phân biệt với sự vật
khác; phân biệt với lượng. Sự biến đổi về chất.
- 2 đg. Xếp vào một chỗ, chồng lên nhau cho thành khối lớn. Chất hàng lên
xe. Củi chất thành đống.
chất chứa
- Nh. Chứa chất.
chất độc
- dt. Chất có thể làm hại cơ thể: Thạch tín là một chất độc nguy hiểm.
chất khí
- d. Chất ở trạng thái có thể lan ra chứa đầy vật chứa, có thể tích và hình
dạng hoàn toàn tuỳ thuộc vào vật chứa.
chất phác
- tt. Thật thà và mộc mạc: người nông dân chất phác sống chất phác, hồn
hậu.
chất vấn
- đgt. (H. chất: gặn hỏi; vấn: hỏi) Đặt vấn đề hỏi một cơ quan chính quyền
về một điều thắc mắc và yêu cầu trả lời: Đại biểu Quốc hội chất vấn Chính
phủ về mấy vụ tham nhũng.
chật
- t. 1 Có kích thước nhỏ so với vật cần bọc hoặc cần chứa bên trong. Áo
may chật. Người đông, nhà chật. 2 Nhiều, đông quá mức trong một phạm vi
nhất định nào đó. Quần áo nhét chật vali. Người xem đứng chật hai bên
đường. Ở chật quá.