TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 194

chập chờn ở phía xa. 2. Nửa thức nửa ngủ, nửa tỉnh nửa mê: giấc ngủ chập
chờn Chập chờn cơn tỉnh cơn mê (Truyện Kiều).
chập chững
- tt, trgt. Nói trẻ con mới tập đi, chưa vũng: Lúc tôi mới chập chững những
bước đầu tiên (ĐgThMai).
chất
- 1 d. 1 Vật chất tồn tại ở một thể nhất định; cái cấu tạo nên các vật thể.
Chất đặc. Chất mỡ. Cải tạo chất đất. 2 Tính chất, yếu tố cấu tạo của sự vật.
Vở kịch có nhiều chất thơ. 3 (chm.). Tổng thể nói chung những tính chất,
thuộc tính cơ bản của sự vật; cái làm cho sự vật này phân biệt với sự vật
khác; phân biệt với lượng. Sự biến đổi về chất.
- 2 đg. Xếp vào một chỗ, chồng lên nhau cho thành khối lớn. Chất hàng lên
xe. Củi chất thành đống.
chất chứa
- Nh. Chứa chất.
chất độc
- dt. Chất có thể làm hại cơ thể: Thạch tín là một chất độc nguy hiểm.
chất khí
- d. Chất ở trạng thái có thể lan ra chứa đầy vật chứa, có thể tích và hình
dạng hoàn toàn tuỳ thuộc vào vật chứa.
chất phác
- tt. Thật thà và mộc mạc: người nông dân chất phác sống chất phác, hồn
hậu.
chất vấn
- đgt. (H. chất: gặn hỏi; vấn: hỏi) Đặt vấn đề hỏi một cơ quan chính quyền
về một điều thắc mắc và yêu cầu trả lời: Đại biểu Quốc hội chất vấn Chính
phủ về mấy vụ tham nhũng.
chật
- t. 1 Có kích thước nhỏ so với vật cần bọc hoặc cần chứa bên trong. Áo
may chật. Người đông, nhà chật. 2 Nhiều, đông quá mức trong một phạm vi
nhất định nào đó. Quần áo nhét chật vali. Người xem đứng chật hai bên
đường. Ở chật quá.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.