TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 195

chật vật
- tt. 1. Mất nhiều công sức, do có nhiều khó khăn, phức tạp: chật vật lắm
mới giải quyết xong việc. 2. Khó khăn nhiều trong đời sống vật chất: Đời
sống chật vật.
châu
- 1 dt. 1. Ngọc trai: Gạo châu củi quế (tng) 2. Giọt nước mắt: Thoắt nghe
Kiều đã đầm đầm châu sa (K).
- 2 dt. 1. Khu vực hành chính trong thời phong kiến: Châu Hoan; Châu ái 2.
Đơn vị hành chính ở Việt-bắc, tương đương với một huyện, trong thời cũ:
Châu Sơn-dương.
- 3 dt. Một trong năm phần đất đai lớn của Quả đất phân chia theo qui ước:
Năm châu thăm thẳm trời im tiếng (Tố-hữu).
- 4 đgt. Chụm vào với nhau: Họ châu đầu vào để xem an-bom ảnh.
châu báu
- d. Của quý giá như vàng, ngọc, v.v. (nói khái quát).
châu chấu
- dt. Bọ cánh thẳng, đầu tròn, thân mập, nhảy giỏi, ăn hại cây xanh: nạn
châu chấu hại lúa châu chấu đá xe (tng.).
châu thổ
- dt. (H. châu: bãi sông, thổ: đất) Đất do phù sa của một con sông bồi đắp:
Miền châu thổ sông Cửu-long rất phì nhiêu.
chầu
- 1 d. 1 (thường dùng phụ trước d.). Buổi hát ả đào. Một chầu hát. 2 (id.).
Trống chầu (nói tắt). Cầm chầu. 3 (kng.; thường dùng phụ trước d.). Bữa ăn
uống hoặc buổi vui chơi giải trí. Đãi một chầu phở. Xem một chầu xinê. 4
(kng.). Khoảng thời gian; hồi, lúc. Chầu này trời hay mưa. Mắng cho một
chầu.
- 2 đg. 1 Hầu (vua) trong cung đình để chờ nghe lệnh. Chầu vua. Sân chầu
(sân các quan chầu vua). Áo chầu (áo mặc để đi chầu). 2 Hướng vào, quay
vào một cái khác được coi là trung tâm. Chạm hình rồng chầu mặt nguyệt.
- 3 đg. (id.). Thêm cho người mua một số đơn vị hàng bán lẻ, thường là
nông phẩm, theo một tỉ lệ nào đó. Bán một chục cam, chầu hai quả.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.