chấn động
- đgt. 1. Rung động mạnh, làm lay động nghiêng ngả các vật xung quanh:
Bom nổ chấn động một vùng. 2. Vang dội, làm kinh ngạc và náo động lên:
Chiến thắng chấn động địa cầu.
chấn hưng
- đgt. (H. chấn: rung động; hưng: nổi lên) Làm cho nổi lên hơn trước; Làm
cho thịnh vượng hơn trước: Chấn hưng công nghiệp.
chận
- (ph.). x. chặn.
chấp
- đgt. 1. Đối chọi, đương đầu mà không cần có điều kiện cần thiết, thậm chí
còn cho đối phương đưa hướng điều kiện nào đó lợi hơn: đánh cờ chấp xe
chấp tất cả một mình chấp ba người. 2. Để bụng: Nó còn dại, chấp làm gì.
chấp chính
- đgt. (H. chấp: thi hành; chính: chính quyền) Nắm giữ chính quyền trong
nước: Trong thời gian Lí Thánh-tông đi đánh giặc, bà nguyên phi ỷ Lan
chấp chính rất giỏi.
chấp hành
- đg. Làm theo điều do tổ chức định ra. Chấp hành chính sách.
chấp nhận
- đgt. Đồng ý tiếp nhận điều yêu cầu của người khác: chấp nhận các điều
kiện của bên đặt hàng chấp nhận các yêu sách.
chấp thuận
- đgt. (H. chấp: thi hành: thuận: bằng lòng) Bằng lòng nhận một điều yêu
cầu: Lời đề nghị đã được cấp trên chấp thuận.
chập choạng
- 1 t. Mờ mờ tối, dở tối dở sáng (thường nói về lúc chiều tối). Trời vừa chập
choạng tối. Ánh sáng chập choạng của hoàng hôn.
- 2 t. Có những động tác không vững, không đều, không định hướng được
khi di chuyển. Đi chập choạng trong đêm tối. Cánh dơi bay chập choạng.
chập chờn
- tt. 1. Lúc ẩn lúc hiện, khi mờ khi tỏ: Bờ ao đom đóm chập chờn Ngọn lửa