TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 193

chấn động
- đgt. 1. Rung động mạnh, làm lay động nghiêng ngả các vật xung quanh:
Bom nổ chấn động một vùng. 2. Vang dội, làm kinh ngạc và náo động lên:
Chiến thắng chấn động địa cầu.
chấn hưng
- đgt. (H. chấn: rung động; hưng: nổi lên) Làm cho nổi lên hơn trước; Làm
cho thịnh vượng hơn trước: Chấn hưng công nghiệp.
chận
- (ph.). x. chặn.
chấp
- đgt. 1. Đối chọi, đương đầu mà không cần có điều kiện cần thiết, thậm chí
còn cho đối phương đưa hướng điều kiện nào đó lợi hơn: đánh cờ chấp xe
chấp tất cả một mình chấp ba người. 2. Để bụng: Nó còn dại, chấp làm gì.
chấp chính
- đgt. (H. chấp: thi hành; chính: chính quyền) Nắm giữ chính quyền trong
nước: Trong thời gian Lí Thánh-tông đi đánh giặc, bà nguyên phi ỷ Lan
chấp chính rất giỏi.
chấp hành
- đg. Làm theo điều do tổ chức định ra. Chấp hành chính sách.
chấp nhận
- đgt. Đồng ý tiếp nhận điều yêu cầu của người khác: chấp nhận các điều
kiện của bên đặt hàng chấp nhận các yêu sách.
chấp thuận
- đgt. (H. chấp: thi hành: thuận: bằng lòng) Bằng lòng nhận một điều yêu
cầu: Lời đề nghị đã được cấp trên chấp thuận.
chập choạng
- 1 t. Mờ mờ tối, dở tối dở sáng (thường nói về lúc chiều tối). Trời vừa chập
choạng tối. Ánh sáng chập choạng của hoàng hôn.
- 2 t. Có những động tác không vững, không đều, không định hướng được
khi di chuyển. Đi chập choạng trong đêm tối. Cánh dơi bay chập choạng.
chập chờn
- tt. 1. Lúc ẩn lúc hiện, khi mờ khi tỏ: Bờ ao đom đóm chập chờn Ngọn lửa

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.