TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 190

chặt chẽ
- tt. 1. Có quan hệ khăng khít, gắn kết với nhau: phối hợp chặt chẽ đoàn kết
chặt chẽ với nhau. 2. Sát sao, nghiêm ngặt, không rời sự kiểm tra, theo dõi:
bố trí canh gác chặt chẽ chỉ đạo chặt chẽ.
châm
- 1 dt. Một thể văn cũ dùng để khuyên răn: Cụ để lại một bài châm tự răn
mình.
- 2 đgt. Dùng vật nhọn mà đâm vào: Ong non ngứa nọc châm hoa rữa
(HXHương).
- 3 đgt. Đặt ngọn lửa vào cho cháy lên: Châm đèn; Châm hương; Châm
điếu thuốc lá.
châm biếm
- đg. Chế giễu một cách hóm hỉnh nhằm phê phán. Giọng châm biếm chua
cay. Tranh châm biếm.
châm ngôn
- dt. Câu nói lưu truyền có tác dụng hướng dẫn về đạo đức, lối sống: nhiều
câu châm ngôn có giá trị.
chấm
- 1 dt. 1. Điểm tròn trên vài chữ cái: i, tờ giống móc cả hai, i ngắn có chấm,
tờ dài có ngang (Bài ca truyền bá chữ quốc ngữ) 2. Điểm nhỏ ở cuối một
câu đã lọn nghĩa: Anh ta viết một trang mà không có một cái chấm nào 3.
Cái có hình tròn và nhỏ: Con bồ câu bay xa, chỉ còn là một cái chấm. // đgt.
1. Đặt một điểm tròn nhỏ ở cuối câu: Hết câu thì phải chấm chứ 2. Đọc và
đánh giá một bài tập hoặc một bài thi: Thầy giáo chấm rất kĩ 3. ưng ý sau
khi kén chọn: Cô Lê, cô Lựu, cô Đào, chấm ai thì chấm thế nào cho cân
(cd).
- 2 đgt. 1. Nhúng thức ăn vào: Chấm tương; Chấm muối vừng; Sáng ngày
bồ dục chấm chanh (cd) 2. Nhúng ngòi bút vào: Chấm mực.
- 3 đgt. Vừa chạm đến: Tóc thề đã chấm ngang vai (K); Nước lụt đã chấm
mái nhà.
- 4 đgt. Thấm cho khô: Vừa chấm nước mắt, vừa ho sặc sụa (Ng-hồng).
chấm dứt

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.