- 2 (xã) h. Thạch Thất, t. Hà Tây.
cần kíp
- tt. Phải làm ngay; Phải thực hiện gấp: Vấn đề cán bộ là một việc rất trọng
yếu, rất cần kíp (HCM).
cần mẫn
- t. Siêng năng và lanh lợi. Người giúp việc cần mẫn. Làm ăn cần mẫn.
cần thiết
- tt. Rất cần, không thể không làm, không có: việc cần thiết cần thiết phải
giải quyết sớm.
cần vụ
- dt. (H. cần: chịu khó; vụ: việc) Nhân viên giúp những việc vặt trong sinh
hoạt của một cán bộ trung cao cấp: Tôi được làm cần vụ cho đồng chí, tôi
cũng thích (NgKhải).
cần xé
- d. Đồ đựng bằng mây tre, giống như cái giành to, miệng rộng, đáy sâu, có
quai, thường dùng để đựng hàng hoá chuyên chở.
cẩn
- đgt. Khảm: Đồ vật cẩn xà cừ.
cẩn bạch
- tt. Kính trọng mà bày tỏ, mà nói ra: mấy lời cẩn bạch.
cẩn mật
- tt, trgt. (H. cẩn: cẩn thận; mật: kín đáo) Cẩn thận và nghiêm ngặt: Canh
gác cẩn mật.
cấn
- 1 d. (ph.). Cặn. Cấn nước chè.
- 2 đg. (ph.). 1 Vướng cái gì có cạnh. Ván kê không bằng, nằm cấn đau cả
lưng. 2 Vướng, mắc. Cấn giá sách nên không kê được tủ.
- 3 đg. (ph.). Bắn, hoặc gán (nợ).
cận
- I. tt. 1. Gần, trái với viễn (xa): Ngày cận tết cận cảnh cận chiến cận dưới
cận đại cận kim cận nhiệt đới cận thị cận trên cận vệ gần cận kề cận kế cận
lân cận phụ cận, thiển cận tiệm cận tiếp cận tương cận viễn cận. 2. Cận thị,