TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 163

trời, Bắt ông Nguyệt Lão đánh mười cẳng tay (cd.).
cắp
- 1 đgt. 1. Kẹp cánh tay vào nách hoặc bên sườn: cắp sách đến trường. 2.
Kẹp chặt bằng móng vuốt, càng, mỏ: Diều cắp gà bị cua cắp.
- 2 đgt. Lấy của người khác một cách lén lút, vụng trộm: ăn cắp lấy cắp kẻ
cắp.
cặp
- 1 dt. Hai người hoặc hai vật có liên quan chặt chẽ với nhau: Cặp vợ
chồng; Cặp gà; Cặp áo.
- 2 dt. Đồ dùng có một hay nhiều ngăn, có thể mở ra, gấp vào, thường làm
bằng da, hoặc giấy bồi, hoặc vải giả da, để đựng sách vở, giấy tờ...: Học
sinh cắp cặp đi học; ông bộ trưởng quên cái cặp trên ô-tô.
- 3 dt. Đồ dùng gồm hai thanh cứng để kẹp, để gắp: Cái cặp tóc; Cái cặp
gắp than.
- 4 dt. Quang gồm những thanh tre cứng dùng để gánh lúa, gánh mạ: Em bé
cũng gánh được hai cặp mạ.
- 5 dt. Thịt hay cá kẹp vào hai thanh tre, nướng trên than: Ăn bún với một
cặp chả.
- 6 dt. Đồ dùng để giữ quần áo khi phơi trên dây: Những cặp bằng nhựa
không bền bằng những cặp bằng gỗ. // đgt. Kẹp lại để giữ: Trời gió, phơi
quần áo thì phải cặp.
cặp đôi
- tt. Gắn hai cái vào với nhau: Tế bào cặp đôi. // đgt. Gán ghép hai người
khác phái: Họ cặp đôi anh ta với cô ấy.
cặp kè
- 1 d. Nhạc khí gõ gồm hai thỏi gỗ cứng hình thoi bổ đôi, ghép thành bộ,
thường dùng để đệm khi hát xẩm, hát vè.
- 2 đg. Theo liền bên cạnh, không rời nhau. Cặp kè nhau như hình với
bóng. Đi cặp kè bên nhau.
cắt
- 1 đgt. 1. Dùng vật sắc làm đứt ra: cắt cỏ cắt thịt từng miếng cắt tóc. 2.
Thái thuốc để bốc theo đơn: cắt mấy thang thuốc. 3. Phân nhiều mảnh, làm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.