TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 156

ban huyện đã cáo thị cho nhân dân biết.
cáo trạng
- d. Bản nêu tội trạng. Công tố viên đọc bản cáo trạng.
cáo từ
- đgt. 1. Xin từ chối: bảo việc gì nó cũng cáo từ. 2. Nói lời xin phép ra về:
đứng dậy cáo từ chủ nhà.
cạo
- đgt. 1. Cắt sát da tóc hay lông: Cạo đầu; Cạo râu; Cạo lông lợn 2. Làm
cho lớp bám vào bên ngoài bong ra: Cạo gỉ; Cạo vôi tường; Cạo lớp sơn ở
cửa 3. Mắng nghiêm khắc (thtục): Đi chơi đêm về bị bố cạo cho một mẻ.
cạo giấy
- đg. (kng.). Làm việc bàn giấy trong công sở (hàm ý khinh hoặc mỉa mai).
Nghề cạo giấy của công chức.
cáp
- (cable) dt. 1. Dây lớn bện bằng nhiều lần dây kim loại hoặc các loại dây
khác, có khả năng chịu lực lớn. 2. Loại dây mềm chế tạo từ thép, sợi thực
vật, sợi tổng hợp hoặc sợi khoáng vật để dẫn điện hay các tín hiệu: sợi cáp
quang.
cạp
- 1 dt. 1. Đai bằng tre bao quanh mép một số đồ đan lát để cho khỏi bung
ra: Cạp rổ; Cạp thúng 2. Vải khâu chung quanh chiếu để cho đẹp: Chiếu có
cạp điều 3. Nẹp vải khâu liền vào chỗ thắt lưng của quần hay váy: Luồn
dây chun vào cạp quần. // đgt. 1. Đặt đai vào đồ đan lát: Cạp lại cái rổ 2.
Khâu vải vào chung quanh, chiếc chiếu: Cạp chiếu.
- 2 đgt. Đắp thêm đất vào cho vững thêm: Cạp chân dê. // tt. Mới được đắp
thêm đất: Đường sụt. đường cạp, thùng xe, bánh xe bị rê đi (NgTuân).
cát
- d. 1 Đá vụn thành hạt nhỏ dưới 2 millimet, có thành phần chủ yếu là thạch
anh và các khoáng vật khác. Bãi cát. Đãi cát lấy vàng. Dã tràng xe cát. 2
Hình hạt rất nhỏ và đều trên mặt hàng dệt do sợi săn co lại tạo thành. Thứ
nhiễu nhỏ cát.
cát cánh

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.