TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 153

- II t. Có nhiều ý kiến hay và sáng suốt, có khả năng nhìn xa thấy trước hơn
hẳn người thường. Những bậc .
cao lâu
- 1 dt. Hiệu ăn lớn, bán các món ăn Trung Quốc.
- 2 (xã) h. Cao Lộc, t. Lạng Sơn.
cao lương
- 1 dt. (H. lương: cây lúa) Loài cây họ lúa, hạt tròn và to: Người Trung-
quốc trồng cao lương để làm bánh.
- 2 dt. (H. cao: béo; lương: gạo ngon) Thức ăn quí và ngon: Miếng cao
lương phong lưu nhưng lợm (CgO).
cao minh
- t. (cũ). Tài giỏi và sáng suốt. Các bậc cao minh.
cao ngạo
- t. Kiêu kì, ngạo mạn, tự coi là hơn hẳn người khác. Giọng cao ngạo, khinh
bạc.
cao nguyên
- dt. Vùng đất bằng phẳng, rộng lớn, nổi lên hẳn, có sườn dốc rõ rệt: cao
nguyên Mộc Châu phát triển chăn nuôi trồng trọt ở các cao nguyên.
cao quý
- t. Có giá trị lớn về mặt tinh thần rất đáng quý trọng. Tình cảm cao quý.
Phần thưởng cao quý.
cao siêu
- tt. Rất cao, vượt xa hẳn mức thường, ít ai đạt tới: tài nghệ cao siêu tư
tưởng cao siêu ước mơ cao siêu.
cao su
- cao-su dt. (Pháp: caoutchouc) 1. Cây cùng họ với thầu dầu, mọc ở vùng
nhiệt đới có chất nhựa mủ rất cần cho công nghiệp: Đồn điền cao-su 2.
Chất đàn hồi và dai chế từ mủ cây cao-su: Bộ nâu sồng và đôi dép cao-su
(X-thuỷ); Giá cao-su trên thế giới. // tt. Có thể co giãn (thtục): Kế hoạch
cao-su.
cao tăng
- d. Nhà sư tu hành lâu năm, có đức độ cao.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.