- II t. Có nhiều ý kiến hay và sáng suốt, có khả năng nhìn xa thấy trước hơn
hẳn người thường. Những bậc .
cao lâu
- 1 dt. Hiệu ăn lớn, bán các món ăn Trung Quốc.
- 2 (xã) h. Cao Lộc, t. Lạng Sơn.
cao lương
- 1 dt. (H. lương: cây lúa) Loài cây họ lúa, hạt tròn và to: Người Trung-
quốc trồng cao lương để làm bánh.
- 2 dt. (H. cao: béo; lương: gạo ngon) Thức ăn quí và ngon: Miếng cao
lương phong lưu nhưng lợm (CgO).
cao minh
- t. (cũ). Tài giỏi và sáng suốt. Các bậc cao minh.
cao ngạo
- t. Kiêu kì, ngạo mạn, tự coi là hơn hẳn người khác. Giọng cao ngạo, khinh
bạc.
cao nguyên
- dt. Vùng đất bằng phẳng, rộng lớn, nổi lên hẳn, có sườn dốc rõ rệt: cao
nguyên Mộc Châu phát triển chăn nuôi trồng trọt ở các cao nguyên.
cao quý
- t. Có giá trị lớn về mặt tinh thần rất đáng quý trọng. Tình cảm cao quý.
Phần thưởng cao quý.
cao siêu
- tt. Rất cao, vượt xa hẳn mức thường, ít ai đạt tới: tài nghệ cao siêu tư
tưởng cao siêu ước mơ cao siêu.
cao su
- cao-su dt. (Pháp: caoutchouc) 1. Cây cùng họ với thầu dầu, mọc ở vùng
nhiệt đới có chất nhựa mủ rất cần cho công nghiệp: Đồn điền cao-su 2.
Chất đàn hồi và dai chế từ mủ cây cao-su: Bộ nâu sồng và đôi dép cao-su
(X-thuỷ); Giá cao-su trên thế giới. // tt. Có thể co giãn (thtục): Kế hoạch
cao-su.
cao tăng
- d. Nhà sư tu hành lâu năm, có đức độ cao.