đừng trêu mẹ mướp mà xơ có ngày (cd).
- 2 đgt. 1. Bỏ một thói xấu: Chừa thuốc lá; Đánh cho chết, nết không chừa
2. Không tiếp tục phạm lần nữa: Lần trước bị đau, lần sau thì chừa (tng).
chửa
- 1 đg. (Phụ nữ hoặc một số động vật giống cái) có thai hoặc bọc trứng ở
trong bụng. Chửa con so. Bụng mang dạ chửa. Trâu chửa.
- 2 p. (kng.). Như chưa. Việc chửa ra làm sao cả. Chết chửa! (Tàu chạy mất
rồi).
chửa hoang
- đgt. Mang thai do ăn nằm với người không phải chồng mình.
chữa
- đgt. 1. Làm cho khỏi bệnh: Đã thấy rõ những bệnh ấy thì ta tìm được cách
chữa (HCM); Phòng bệnh hơn chữa bệnh (tng) 2. Sửa lại vật đã hỏng để lại
dùng được: Chữa xe đạp; Chữa máy nổ 3. Nói thầy giáo sửa những lỗi lầm
trong bài làm của học sinh: Thầy giáo thức đêm để chữa bài cho học sinh 4.
Sửa đổi để dùng được theo ý muốn: Chữa cái quần dài thành quần cụt.
chứa
- đg. 1 Giữ, tích ở bên trong. Hồ chứa nước. Quặng chứa kim loại quý. Sự
việc chứa đầy mâu thuẫn. Sức chứa. 2 Cất giấu hoặc để cho ở trong nhà
một cách bất hợp pháp. Chứa hàng lậu. Chứa bạc.
chứa chan
- tt. 1. Quá đầy do chứa nhiều đến mức tràn ra: Chị Dậu lại chứa chan nước
mắt (Tắt đèn) Mưa nhiều ao hồ chứa chan nước. 2. (Tình cảm) đậm đà,
thắm thiết và sâu nặng: chứa chan tình thương hi vọng chứa chan những
tháng ngày chứa chan hạnh phúc.
- Núi đá granit, cao 837m ở phía bắc quốc lộ 1A, cách thành phố Hồ Chí
Minh 81km về phía đông thị trấn Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai. Diện tích
khoảng 20km2. Rừng mưa nhiệt đới thứ sinh.
chứa đựng
- đgt. Giữ ở trong: Chứa đựng những tiềm lực rộng lớn (PhVĐồng).
chức
- d. 1 Danh vị thể hiện cấp bậc, quyền hạn và trách nhiệm của một người