- x. trưng bày.
chưng hửng
- đgt. Ngẩn ra, có cảm giác hẫng hụt vì bị mất hứng thú, mất hi vọng một
cách đột ngột do việc diễn biến ngược với điều đã tin chắc: Cuộc tham
quan bị hoãn làm mọi người chưng hửng.
chừng
- dt. Mức độ: Chi tiêu có chừng, Nghĩ nhan sắc đương chừng hoa nở (Chp).
// trgt. Phỏng độ, vào khoảng: Buổi họp chừng năm chục người 2. Hầu như:
Non quanh chừng đã lạnh rồi (Tố-hữu).
chừng mực
- d. Mức độ vừa phải. Ăn tiêu có chừng mực. Đúng trong một chừng mực
nào đó.
chững chạc
- tt. Đường hoàng oai vệ: dáng điệu chững chạc ăn mặc chững chạc nói
năng chững chạc.
chứng
- 1 dt. 1. Tật xấu: Gái chồng rẫy, phi chứng nọ thì tật kia (tng) 2. (y) Dấu
hiệu biểu lộ một trạng thái bất thường trong cơ thể: Chứng đau bụng kinh
niên.
- 2 dt. Cái có thể dựa vào để tỏ là có thực: Nói có sách, mách có chứng
(tng). // đgt. Có bằng cớ rõ ràng: Việc ấy đủ chứng là nó đã làm liều 2. Soi
xét cho: Trời nào chứng mãi cho người rông càn (Tú-mỡ).
chứng chỉ
- d. 1 Giấy nhận thực do cơ quan có thẩm quyền cấp. Chứng chỉ học lực. 2
Giấy chứng nhận đã hoàn thành một lớp học hay lớp đào tạo ngắn hạn.
Chứng chỉ tin học ngắn hạn.
chứng kiến
- đgt. 1. Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra: chứng kiến trận xô xát ở ngã tư
Lúc đó có tôi chứng kiến. 2. Dự và công nhận bằng sự có mặt: chứng kiến
lễ kí.
chứng minh
- đgt. (H. minh: sáng) 1. Dùng lí luận để chứng tỏ rằng kết luận suy ra từ