TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 244

- x. trưng bày.
chưng hửng
- đgt. Ngẩn ra, có cảm giác hẫng hụt vì bị mất hứng thú, mất hi vọng một
cách đột ngột do việc diễn biến ngược với điều đã tin chắc: Cuộc tham
quan bị hoãn làm mọi người chưng hửng.
chừng
- dt. Mức độ: Chi tiêu có chừng, Nghĩ nhan sắc đương chừng hoa nở (Chp).
// trgt. Phỏng độ, vào khoảng: Buổi họp chừng năm chục người 2. Hầu như:
Non quanh chừng đã lạnh rồi (Tố-hữu).
chừng mực
- d. Mức độ vừa phải. Ăn tiêu có chừng mực. Đúng trong một chừng mực
nào đó.
chững chạc
- tt. Đường hoàng oai vệ: dáng điệu chững chạc ăn mặc chững chạc nói
năng chững chạc.
chứng
- 1 dt. 1. Tật xấu: Gái chồng rẫy, phi chứng nọ thì tật kia (tng) 2. (y) Dấu
hiệu biểu lộ một trạng thái bất thường trong cơ thể: Chứng đau bụng kinh
niên.
- 2 dt. Cái có thể dựa vào để tỏ là có thực: Nói có sách, mách có chứng
(tng). // đgt. Có bằng cớ rõ ràng: Việc ấy đủ chứng là nó đã làm liều 2. Soi
xét cho: Trời nào chứng mãi cho người rông càn (Tú-mỡ).
chứng chỉ
- d. 1 Giấy nhận thực do cơ quan có thẩm quyền cấp. Chứng chỉ học lực. 2
Giấy chứng nhận đã hoàn thành một lớp học hay lớp đào tạo ngắn hạn.
Chứng chỉ tin học ngắn hạn.
chứng kiến
- đgt. 1. Nhìn thấy tận mắt sự kiện xảy ra: chứng kiến trận xô xát ở ngã tư
Lúc đó có tôi chứng kiến. 2. Dự và công nhận bằng sự có mặt: chứng kiến
lễ kí.
chứng minh
- đgt. (H. minh: sáng) 1. Dùng lí luận để chứng tỏ rằng kết luận suy ra từ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.