TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 246

- dt. (H. chưởng: giữ: ấn: dấu đóng của vua, quan) Viên quan giữ ấn của
nhà vua (cũ): Chưởng ấn thường là người được các vua tín nhiệm.
chưởng khế
- d. (cũ). Người có chức vụ chứng thực và quản lí giấy tờ khế ước; công
chứng viên.
chướng
- tt. 1. Trái với lẽ phải, không hợp với hoàn cảnh chung khiến người khác
khó chịu: nghe chướng tai trông chướng mắt chướng tai gai mắt (tng.)
Chiếc bàn kê thế chướng lắm. 2. (Gió) trái với quy luật bình thường: gió
chướng.
chướng ngại
- dt. (H. chướng: che lấp; ngại: ngăn trở) Vật ngăn; Điều trở ngại: Kiên
quyết vượt qua những chướng ngại để hoàn thành nhiệm vụ.
chướng tai
- tt. Nghe thấy khó chịu lắm: Câu nói chướng tai quá.
co
- 1 d. Thân hình, nói về mặt đường nét, sự cân đối. Một thiếu nữ có co đẹp.
- 2 d. Cỡ chữ in. Sách in co 10.
- 3 đg. 1 Gập tay hoặc chân vào, tự thu gọn thân hình lại. Ngồi co chân lên
ghế. Tay duỗi tay co. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tng.). 2 Tự thu nhỏ
bớt thể tích, phạm vi. Vải co lại sau khi giặt. Co về phòng thủ.
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố cobalt (coban).
co bóp
- đgt. Co và dãn liên tiếp, đều đặn để duy trì sự hoạt động của cơ thể sống:
Tim co bóp bình thường.
co giãn
- đgt. 1. Có thể ngắn đi hoặc dài ra: Thời gian họp co giãn tuỳ theo nội
dung 2. Lúc mở rộng, lúc thu hẹp: Kế hoạch chi tiêu được co giãn ít nhiều.
co rút
- tt. Làm nhỏ hẹp lại: Lực co rút; Tính co rút của móng chân mèo.

- 1 d. Chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, thường sống gần nước và ăn các

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.