- dt. (H. chưởng: giữ: ấn: dấu đóng của vua, quan) Viên quan giữ ấn của
nhà vua (cũ): Chưởng ấn thường là người được các vua tín nhiệm.
chưởng khế
- d. (cũ). Người có chức vụ chứng thực và quản lí giấy tờ khế ước; công
chứng viên.
chướng
- tt. 1. Trái với lẽ phải, không hợp với hoàn cảnh chung khiến người khác
khó chịu: nghe chướng tai trông chướng mắt chướng tai gai mắt (tng.)
Chiếc bàn kê thế chướng lắm. 2. (Gió) trái với quy luật bình thường: gió
chướng.
chướng ngại
- dt. (H. chướng: che lấp; ngại: ngăn trở) Vật ngăn; Điều trở ngại: Kiên
quyết vượt qua những chướng ngại để hoàn thành nhiệm vụ.
chướng tai
- tt. Nghe thấy khó chịu lắm: Câu nói chướng tai quá.
co
- 1 d. Thân hình, nói về mặt đường nét, sự cân đối. Một thiếu nữ có co đẹp.
- 2 d. Cỡ chữ in. Sách in co 10.
- 3 đg. 1 Gập tay hoặc chân vào, tự thu gọn thân hình lại. Ngồi co chân lên
ghế. Tay duỗi tay co. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tng.). 2 Tự thu nhỏ
bớt thể tích, phạm vi. Vải co lại sau khi giặt. Co về phòng thủ.
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố cobalt (coban).
co bóp
- đgt. Co và dãn liên tiếp, đều đặn để duy trì sự hoạt động của cơ thể sống:
Tim co bóp bình thường.
co giãn
- đgt. 1. Có thể ngắn đi hoặc dài ra: Thời gian họp co giãn tuỳ theo nội
dung 2. Lúc mở rộng, lúc thu hẹp: Kế hoạch chi tiêu được co giãn ít nhiều.
co rút
- tt. Làm nhỏ hẹp lại: Lực co rút; Tính co rút của móng chân mèo.
cò
- 1 d. Chim có chân cao, cổ dài, mỏ nhọn, thường sống gần nước và ăn các