TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 248

- IV p. (thường dùng phụ trước đg. hoặc t.). 1 Từ biểu thị ý khẳng định
trạng thái tồn tại, sự xảy ra của điều gì. Tình hình khác. Tôi có gặp anh ta.
Có cứng mới đứng đầu gió (tng.). Có chăng (nếu mà có thì) chỉ anh ta biết.
2 (dùng trong kiểu cấu tạo có... không). Từ biểu thị ý muốn hỏi về điều
muốn được khẳng định là như thế (hay là trái lại). Từ đây đến đó có xa
không? Có đúng thế không? Anh có đi không?
- V tr. 1 Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái khẳng định về số lượng,
mức độ nhất định, không hơn hoặc không kém. Nó chỉ ăn một bát cơm.
Làm có một lúc là xong. Đông có đến vài trăm người. 2 Từ biểu thị ý nhấn
mạnh thêm về sắc thái khẳng định về điều giả thiết hoặc phỏng đoán. Anh
có đi thì tôi chờ. Có dễ đúng đấy! 3 Từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc
thái khẳng định trong lời khuyên ngăn hoặc lời phủ nhận. Chớ có nói dối.
Anh đừng có nghĩ như thế. Tôi có biết đâu. Có mà chạy đằng trời! (kng.).
có ăn
- tt. Đủ ăn, không túng thiếu: Nhà có ăn dạo này nhà nó cũng có ăn.
có chồng
- tt. Nói người phụ nữ đã có kết duyên: Đã có chồng chưa, được mấy con?
(NgTrãi).
có chửa
- đg. (kng.). Như chửa1.
có hiếu
- tt. Rất mực trọn vẹn bổn phận làm con đối với cha mẹ: đứa con có hiếu.
có ích
- tt. Rất có tác dụng: Bài học có ích.
có lẽ
- p. Tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán hoặc khẳng định một cách dè dặt về điều
nghĩ rằng có lí do để có thể như thế. Có lẽ anh ta không đến. Nó nói có lẽ
đúng.
có lý
- x. có lí.
có nghĩa
- tt. Có tình cảm gắn bó, chung thuỷ, trước sau như một: ăn ở có nghĩa con

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.