TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 250

- dt. Đoạn gỗ hay sắt đóng ở mép thuyền để giữ mái chèo: Buộc mái chèo
vào cọc chèo: Bố vợ là vớ cọc chèo (tng). // tt. Nói hai người đàn ông đã
lấy hai chị em ruột: Tôi với ông ấy là anh em cọc chèo.
coi
- đg. 1 (ph.). Xem. Đi coi hát. Coi mặt đặt tên (tng.). Thử làm coi. Coi
tướng. Coi bói. 2 (dùng không có chủ ngữ, như một phần phụ hoặc phần
chêm trong câu). Thấy có dáng vẻ; nom, trông. Ông ta coi còn khoẻ. Mặt
mũi dễ coi. Làm thế coi không tiện. 3 (thường có sắc thái ph.). Để mắt đến,
để ý đến nhằm giữ cho khỏi bị hư hại; trông. Đi vắng, nhờ người coi nhà.
Trâu bò thả rông, không có ai coi. 4 (thường dùng trước là, như). Có ý kiến
đánh giá và thái độ đối với cái gì đó. Coi đó là việc quan trọng. Coi nhau
như anh em.
coi chừng
- đgt. Chú ý giữ gìn, trông nom, đề phòng cẩn thận kẻo gặp phải điều bất
trắc: coi chừng nhà có chó dữ coi chừng bọn bắn lén.
coi rẻ
- đgt. Không quan trọng: Coi rẻ tình hữu nghị.
còi
- 1 d. Dụng cụ để báo hiệu, dùng luồng hơi chuyển động qua lỗ hẹp phát ra
tiếng cao và vang. Thổi còi. Bóp còi ôtô. Kéo còi báo động. Tiếng còi tàu.
- 2 t. Nhỏ, yếu, không lớn lên được như bình thường do bệnh hoặc do suy
dinh dưỡng. Đứa bé còi. Lợn còi. Bụi tre còi.
còi xương
- tt. (Cơ thể) có xương phát triển kém hoặc biến dạng, do thiếu một vài tố
chất: Đứa bé bị còi xương bệnh còi xương.
cõi
- dt. 1. Miền đất có biên giới nhất định: Nghênh ngang một cõi biên thuỳ
(K) 2. Khoảng rộng không gian: Nàng từ cõi khách xa xăm (K) 3. Thời
gian dài: Trăm năm cho đến cõi già (Tản-đà).
cõi đời
- dt. Thế giới hiện tại (của những người đang sống).
cói

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.