người nào cả: Tôi đến họp nhưng có con ma nào đâu.
con ngươi
- d. Lỗ nhỏ tròn giữa tròng đen con mắt. Giữ gìn sự đoàn kết như giữ gìn
con ngươi của mắt.
con ở
- dt. Như Con nhài: Rõ ràng thật lứa đôi ta, làm ra con ở chủ nhà đôi nơi
(K).
con số
- d. 1 Chữ số. Con số 7. Có ba con số lẻ. 2 Số cụ thể. Con số chỉ tiêu.
con tin
- dt. Người bị đối phương bắt giữ dùng làm bảo đảm để đòi thực hiện
những yêu cầu nào đó: trao trả con tin bị bắt làm con tin.
con vụ
- dt. Như Con quay: Trẻ con đánh con vụ ở trước sân.
còn
- 1 d. Quả cầu bằng vải có nhiều dải màu, dùng để tung, ném làm trò chơi
trong ngày hội ở một số dân tộc miền núi. Ném còn. Tung còn.
- 2 I đg. 1 Tiếp tục tồn tại. Kẻ còn, người mất. Còn một tuần lễ nữa là đến
Tết. Bệnh mười phần còn ba. 2 Tiếp tục có, không phải đã hết cả hoặc đã
mất đi. Nó còn tiền. Anh ta còn mẹ già.
- II p. 1 Từ biểu thị sự tiếp tục, tiếp diễn của hành động, trạng thái cho đến
một lúc nào đó. Khuya rồi mà vẫn thức. Anh ta còn rất trẻ. Đang còn thiếu
một ít. 2 Từ biểu thị ý khẳng định về một hành động, tính chất nào đó, cả
trong trường hợp được nêu thêm ra để đối chiếu, so sánh. Hôm qua còn
nắng to hơn hôm nay nhiều. Thà như thế còn hơn. Đã không giúp đỡ, lại
còn quấy rầy.
- III k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là một trường hợp khác hoặc trái lại, đối
chiếu với điều vừa nói đến. Nó ở nhà, anh? Nắng thì đi, còn mưa thì nghỉ.
còn nữa
- trgt. Chưa hết đâu: Anh đã kể hết chưa? - Còn nữa.
cỏn con
- t. Quá bé nhỏ, không đáng kể. Chút lợi cỏn con. Giận nhau vì một chuyện