TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 254

cọng
- 1 dt. 1. Thân cành của loại cây thân mềm (như rau cỏ, lúa, đậu): cọng rơm
cọng cỏ Hạt gạo cắn đôi, cọng rau bẻ nửa. 2. Nh. Gọng: cọng vó cọng kính.
- 2 đphg Nh. Cộng.
cóp
- 1 đgt. Thu nhặt từng tí gom góp lại: Cỏ hoa cóp lại một bầu xinh sao
(BCKN).
- 2 đgt. (Pháp: copier) Chép bài của người khác nhận là bài của mình: Học
sinh cóp bài của bạn; Cóp văn của người khác.
cọp
- d. x. hổ1.
cót két
- tt. Có âm thanh khô, giòn và liên tiếp do vật cứng không phải bằng kim
loại xiết mạnh vào nhau phát ra, nghe chói tai: Cánh cửa mở ra kêu cót két
Những cây tre cọ vào nhau cót két Tiếng võng cót két.
cọt kẹt
- tht. Như Cót két: Tiếng mở cửa cọt kẹt.

- 1 d. 1 Em gái hoặc chị của cha (có thể dùng để xưng gọi). Cô ruột. Bà cô
họ. Cô đợi cháu với. 2 Từ dùng để chỉ hoặc gọi người con gái hoặc người
phụ nữ trẻ tuổi, thường là chưa có chồng. Cô bé. Cô thợ trẻ. 3 Từ dùng để
gọi cô giáo hoặc cô giáo dùng để tự xưng khi nói với học sinh. Cô cho phép
em nghỉ học một buổi. 4 Từ dùng trong đối thoại để gọi người phụ nữ coi
như bậc cô của mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người phụ nữ tự
xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình. 5 Từ dùng
trong đối thoại để gọi em gái đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc để gọi một
cách thân mật người phụ nữ coi như vai em của mình (gọi theo cách gọi
của con mình).
- 2 đg. Đun một dung dịch để làm bốc hơi nước cho đặc lại. Cô nước
đường. Hai chén thuốc bắc cô lại còn một chén.
- 3 t. (kết hợp hạn chế). Chỉ có một mình, không dựa được vào ai. Thân cô,
thế cô.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.