TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 255

cô dâu
- dt. Cô gái lấy chồng trong ngày làm lễ cưới: cô dâu chú rể.
cô đơn
- tt. (H. cô: đơn chiếc; đơn: lẻ loi) Chỉ có một mình, không có nơi nương
tựa: Tình cô đơn ai kẻ biết đâu (Ngọc-hân công chúa).
cô hồn
- d. Hồn người chết không có họ hàng thân thích thờ cúng. Miếu cô hồn.
cô lập
- đgt. Tách riêng ra, làm mất mối liên hệ với những cái khác: bị cô lập
không xem xét các vấn đề một cách cô lập, riêng rẽ.
cô nhi
- dt. (H. cô: mồ côi; nhi: trẻ nhỏ) Trẻ mồ côi: Chú ý đến sự nuôi và dạy các
cô nhi.
cô quả
- t. (cũ; id.). Ở vào tình cảnh mồ côi (cô nhi), goá bụa (quả phụ).
cô quạnh
- tt. Lẻ loi, trống vắng và hiu quạnh: một mình cô quạnh nơi xóm vắng
cuộc đời cô quạnh.
cô thôn
- dt. (H. cô: trơ trọi; thôn: thôn xóm) Thôn xóm hẻo lánh: Gõ sừng, mục tử
lại cô thôn (Bà huyện TQ).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.