cô dâu
- dt. Cô gái lấy chồng trong ngày làm lễ cưới: cô dâu chú rể.
cô đơn
- tt. (H. cô: đơn chiếc; đơn: lẻ loi) Chỉ có một mình, không có nơi nương
tựa: Tình cô đơn ai kẻ biết đâu (Ngọc-hân công chúa).
cô hồn
- d. Hồn người chết không có họ hàng thân thích thờ cúng. Miếu cô hồn.
cô lập
- đgt. Tách riêng ra, làm mất mối liên hệ với những cái khác: bị cô lập
không xem xét các vấn đề một cách cô lập, riêng rẽ.
cô nhi
- dt. (H. cô: mồ côi; nhi: trẻ nhỏ) Trẻ mồ côi: Chú ý đến sự nuôi và dạy các
cô nhi.
cô quả
- t. (cũ; id.). Ở vào tình cảnh mồ côi (cô nhi), goá bụa (quả phụ).
cô quạnh
- tt. Lẻ loi, trống vắng và hiu quạnh: một mình cô quạnh nơi xóm vắng
cuộc đời cô quạnh.
cô thôn
- dt. (H. cô: trơ trọi; thôn: thôn xóm) Thôn xóm hẻo lánh: Gõ sừng, mục tử
lại cô thôn (Bà huyện TQ).