cổ hủ (ĐgThMai).
cổ mộ
- dt. Ngôi mộ cổ.
cổ nhân
- dt. (H. cổ: xưa; nhân: người) Người đời xưa: Không quên lời dạy của cổ
nhân. // tt. Chất phác; theo kiểu cổ: Bà cụ nhà tôi còn cổ nhân lắm.
cổ phần
- d. Phần vốn góp vào một tổ chức kinh doanh. Góp cổ phần. Lãi cổ phần.
cổ phiếu
- dt. Phiếu chứng nhận về đầu tư một phần tư bản nhất định vào công ti cổ
phần và về quyền được nhận một phần lợi nhuận của công ti đó dưới hình
thức lợi tức cổ phần: thị trường cổ phiếu.
cổ tích
- dt. (H. cổ: xưa; tích: dấu cũ) 1. Chuyện xưa: Xét xem cổ tích đã có minh
trưng (BNĐC) 2. Di tích cũ: Đi thăm những cổ tích trong vùng. // tt. Thuộc
về những chuyện xưa: Như một bà tiên trong truyện cổ tích (Sơn-tùng).
cổ truyền
- t. Từ xưa truyền lại, vốn có từ xưa. Kinh nghiệm cổ truyền. Nền âm nhạc
cổ truyền của dân tộc.
cổ trướng
- dt. Bệnh trướng bụng to căng như cái trống, da vàng ải, các đường mạch
lộ rõ, là một bệnh trong tứ chứng nan y.
cổ võ
- (id.). x. cổ vũ.
cỗ
- 1 dt. Những món ăn bày thành mâm để cúng lễ ăn uống theo phong tục cổ
truyền hoặc để thết khách sang trọng: mâm cỗ to như cỗ giỗ (tng.) cỗ cưới
ăn cỗ bày cỗ trung thu làm cỗ đãi khách.
- 2 dt. Tập hợp từng bộ phận làm thành một bộ, một đơn vị: cỗ lòng lợn cỗ
bài cỗ pháo.
cố
- 1 dt. Người sinh ra ông nội hoặc ông ngoại, bà nội hoặc bà ngoại: Cố tôi