TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 258

năm nay tròn một trăm tuổi; Con người có cố, có ông, như cây có cội, như
sông có nguồn (cd).
- 2 dt. Linh mục Thiên chúa giáo: Cố Alexandre de Rhodes.
- 3 đt. Từ tôn xưng người già: Em học sinh đưa một cụ cố qua đường.
- 4 tt. Tù đặt trước tên một chức vụ cao để chỉ người giữ chức vụ đó đã qua
đời: Cố bộ trưởng Nguyễn Văn Huyên.
- 5 đgt, trgt. Như Cố gắng: Cố học cho giỏi; Làm có cho xong.
cố chấp
- đg. (hoặc t.). 1 Cứ một mực giữ nguyên ý kiến theo những quan niệm
cứng nhắc sẵn có. Vì thiên kiến đi đến cố chấp. Con người cố chấp. 2 Để ý
lâu đến những sơ suất của người khác đối với mình đến mức có định kiến.
Vì cố chấp nên thiếu độ lượng.
cố định
- I. tt. ở nguyên trạng thái không di động, không biến đổi: chỗ cố định tài
sản cố định II. đgt. Làm cho ở vào trạng thái cố định: cố định chỗ xương
gãy cố định chỗ ngồi cố định quân số.
cố đô
- dt. (H. cố: cũ; đô: kinh dô) Kinh đô cũ: Tiến công và nổi dậy giải phóng
cố đô Huế (VNgGiáp).
cố gắng
- đg. (hoặc d.). Đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm việc gì (nói khái
quát). Cố gắng luyện tập. Có nhiều cố gắng trong công tác.
cố hương
- dt. Làng quê cũ, nơi đã xa cách từ lâu: Dần dà rồi sẽ liệu về cố hương
(Truyện Kiều) nhớ cố hương.
cố hữu
- 1 dt. (H. cố: cũ; hữu: bạn) Bạn cũ: Lả lơi bên nói bên cười, bên mừng cố
hữu, bên mời tân lang (BCKN).
- 2 tt. (H. cố: cũ; hữu: có) 1. Sẵn có từ lâu: Đức tính cố hữu của dân tộc ta
2. Thuộc một cách tự nhiên, không thể tách khỏi: Chuyển động là tính chất
cố hữu của vật chất.
cố nhân

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.