TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 259

- d. (vch.). Bạn cũ, hay người yêu cũ. Gặp lại cố nhân.
cố quốc
- dt. Tổ quốc quê hương nơi đã xa cách từ lâu: Tấc lòng cố quốc tha hương
(Truyện Kiều) trông về cố quốc.
cố sát
- đgt. (H. cố: định tâm; sát: giết) Định tâm giết người: Hắn bị kết án tử hình
vì tội cố sát.
cố tri
- I t. Cũ, quen biết nhau từ lâu. Đôi bạn cố tri.
- II d. (id.). Bạn cũ. Gặp lại .
cố vấn
- d. Người thường xuyên được hỏi ý kiến để tham khảo khi giải quyết công
việc. Cố vấn kĩ thuật.
cốc
- 1 dt. Đồ đựng dùng để uống, làm bằng thuỷ tinh, nhựa..., thường không có
quai: cốc nước chanh rót nước vào cốc cốc nhựa nâng cốc chúc mừng.
- 2 I. tt. Từ mô phỏng tiếng mõ kêu: Tiếng mõ trâu cốc cốc vang rừng. II.
đgt. (Dùng ngón tay gập lại) gõ vào đầu: Sao anh lại cốc vào đầu thằng bé
như vậy?
- 3 (F. coke) dt. Than đá xốp và rắn dùng trong luyện kim.
- 4 dt. Chim bắt cá, bơi lặn giỏi, cổ dài, lông đen, chân có màng: Cốc mò cò
xơi (tng.).
- 5 Tên gọi chung các hạt để ăn (như thóc, ngô, kê, đỗ): cốc vũ hà cốc ngũ
cốc.
cộc
- 1 tt. Ngắn; cụt: áo cộc; Chó cộc đuôi Con cộc Con chó cụt đuôi: Con cộc
nhà này không dữ.
- 2 đgt. Đụng đầu vào một vật gì: Cộc đầu vào bàn.
- 3 tht. Tiếng gõ mõ: Sư cụ gõ cộc một tiếng trên mõ.
cộc cằn
- t. Như cục cằn.
cộc lốc

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.