- d. (vch.). Bạn cũ, hay người yêu cũ. Gặp lại cố nhân.
cố quốc
- dt. Tổ quốc quê hương nơi đã xa cách từ lâu: Tấc lòng cố quốc tha hương
(Truyện Kiều) trông về cố quốc.
cố sát
- đgt. (H. cố: định tâm; sát: giết) Định tâm giết người: Hắn bị kết án tử hình
vì tội cố sát.
cố tri
- I t. Cũ, quen biết nhau từ lâu. Đôi bạn cố tri.
- II d. (id.). Bạn cũ. Gặp lại .
cố vấn
- d. Người thường xuyên được hỏi ý kiến để tham khảo khi giải quyết công
việc. Cố vấn kĩ thuật.
cốc
- 1 dt. Đồ đựng dùng để uống, làm bằng thuỷ tinh, nhựa..., thường không có
quai: cốc nước chanh rót nước vào cốc cốc nhựa nâng cốc chúc mừng.
- 2 I. tt. Từ mô phỏng tiếng mõ kêu: Tiếng mõ trâu cốc cốc vang rừng. II.
đgt. (Dùng ngón tay gập lại) gõ vào đầu: Sao anh lại cốc vào đầu thằng bé
như vậy?
- 3 (F. coke) dt. Than đá xốp và rắn dùng trong luyện kim.
- 4 dt. Chim bắt cá, bơi lặn giỏi, cổ dài, lông đen, chân có màng: Cốc mò cò
xơi (tng.).
- 5 Tên gọi chung các hạt để ăn (như thóc, ngô, kê, đỗ): cốc vũ hà cốc ngũ
cốc.
cộc
- 1 tt. Ngắn; cụt: áo cộc; Chó cộc đuôi Con cộc Con chó cụt đuôi: Con cộc
nhà này không dữ.
- 2 đgt. Đụng đầu vào một vật gì: Cộc đầu vào bàn.
- 3 tht. Tiếng gõ mõ: Sư cụ gõ cộc một tiếng trên mõ.
cộc cằn
- t. Như cục cằn.
cộc lốc