Nhóm biên soạn
Từ điển tiếng Việt
C (6)
cổ
- 1 d. 1 Bộ phận của cơ thể, nối đầu với thân. Khăn quàng cổ. Hươu cao
cổ*. Ách giữa đàng quàng vào cổ (tng.). 2 (kng., hoặc thgt.; dùng phụ sau
t., hoặc đg., trong một số tổ hợp). Cổ của con người, coi là biểu tượng của
sự cứng cỏi, không chịu khuất phục. Cứng cổ*. Cưỡi cổ*. 3 Bộ phận của
áo, yếm hoặc giày, bao quanh cổ hoặc cổ chân. Cổ áo sơmi. Áo cổ vuông.
Cổ yếm. Giày cao cổ. 4 Chỗ eo lại ở gần phần đầu của một số đồ vật, giống
hình cái cổ, thường là bộ phận nối liền thân với miệng ở một số đồ đựng.
Cổ chai. Hũ rượu đầy đến cổ.
- 2 t. 1 Thuộc về thời xa xưa trong lịch sử. Ngôi tháp cổ. Chơi đồ cổ. Nền
văn học cổ. 2 (kng.). Lỗi thời, không hợp thời nữa. Cách nhìn hơi cổ.
- 3 đ. (ph.; kng.). Cô (đã nói đến) ấy.
cổ điển
- tt. 1. (Những tác phẩm văn học nghệ thuật) có tính chất tiêu biểu, được
coi là mẫu mực của thời cổ hoặc thời kì trước đó: nghệ thuật cổ điển trường
phải cổ điển tác phẩm cổ điển nhạc cổ điển. 2. Xưa, cũ, đã trở thành lạc hậu
so với hiện đại: cách làm cổ điển tư duy cổ điển.
cổ động
- đgt. (H. cổ: đánh trống; động: hoạt động) Dùng những hình thức như nói
chuyện, báo cáo, sách báo, tranh ảnh, truyền đơn, phát thanh, chiếu bóng,
để phổ biến trong quần chúng những kiến thức, những tư tưởng nhằm giáo
dục chính trị và thúc đẩy tham gia các hoạt động chính trị, xã hội: Tuyên
truyền, cổ động, tổ chức quần chúng (Trg-chinh).
cổ học
- dt. 1. Môn học nghiên cứu, khảo cứu về văn hoá xưa. 2. Học thuật xưa: cổ
học Việt Nam.
cổ hủ
- tt. (H. cổ: xưa; hủ: mục nát) Cũ kĩ và lạc hậu: Đánh đổ những hình thức