TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 253

cỏn con.
cong
- 1 dt. Đồ đựng bằng sành, hông phình, miệng rộng: cong nước mưa.
- 2 tt. Có hình vòng cung nhưng không bị gấp khúc: uốn cong Nòi tre đâu
chịu mọc cong (Nguyễn Duy) quãng đường cong khô cong.
cong queo
- t. (kng.). Cong ở nhiều đoạn, theo các hướng khác nhau. Cành cây cong
queo.
còng
- 1 dt. Động vật nhỏ trông giống cua, cuống mắt rất dài, hai càng đỏ, sống ở
bãi biển: Đói thì bắt cáy bắt còng, Thờ chồng vẹn đạo tam tòng là hơn (cd.)
Cua với còng cũng dòng nhà nó (tng.).
- 2 I. dt. Vòng sắt để khoá tay hoặc chân người bị bắt, bị tù: còng số tám
cho tay vào còng II. đgt. Khoá tay hoặc chân bằng chiếc còng: Hắn bị còng
tay lại.
- 3 tt. (Lưng) cong xuống, không đứng thẳng được: Bà cụ lưng còng làm
còng lưng vẫn không đủ ăn Thằng còng làm cho thằng ngay ăn (tng.).
còng cọc
- 1 tt. Còng lắm như gãy gập xuống: Lão gầy như một xác chết lưng còng
cọc (Chu Văn).
- 2 tt. 1. Có âm thanh nhỏ, trầm đục, và liên tiếp do vật cứng bị nảy lên đập
xuống khi chuyển động phát ra: Tiếng bánh xe bò trên đường đá kêu còng
cọc Đường thì xóc còng cọc mà đằng sau lại đèo hai sọt rau. 2. Tồi tàn, cũ
kĩ đến mức các bộ phận long rời ra: đi chiếc xe đạp còng cọc.
cõng
- đgt. 1. Mang trên lưng: Cái Tí nhớn cõng cái Tí con (Ng-hồng) 2. Đảm
nhận: Món nợ ấy, ai cõng cho? 3. Bắt đi: Con cọp đêm về cõng mất con
lợn.
cóng
- 1 d. Đồ đựng bằng sành hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, thân hơi phình,
đáy lồi.
- 2 t. Tê cứng vì rét. Rét quá, cóng cả tay, không viết được.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.