- dt. (thực) Loài cây thân có ba cạnh, mọc ở vùng nước lợ, dùng để dệt
chiếu, đan buồm: Giường mây, chiếu cói, đơn chăn gối (Tố-hữu).
còm
- 1 t. (kng.). 1 Gầy và có vẻ còi cọc. Đứa bé còm. Ngựa còm. 2 Ít ỏi, nhỏ bé
một cách thảm hại. Mấy đồng tiền còm. Canh bạc còm.
- 2 t. (id.). Như còng3. Còm lưng.
con
- 1 I. dt. 1. Người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, xét trong quan hệ với bố
mẹ của chúng: sinh con có ba con Con hư tại mẹ (tng.) Con hơn cha là nhà
có phúc (tng.) Gà con theo mẹ. 2. Cây giống, cây mới mọc: mua vài trăm
con rau để trồng. II. tt. 1. Thuộc loại phụ, trong quan hệ với cái chính: rễ
con cột con. 2. Thuộc loại nhỏ: chiếc mâm con chiếc xe con.
- 2 dt. 1. Từng đơn vị động vật hoặc một số vật thể khác: hai con gà con
mắt con dao. 2. Từng người đàn bà, phụ nữ (hàm ý coi khinh hoặc thân
mật): con mụ già Con chị nó đi con dì nó lớn (tng.). 3. Vóc dáng thân hình:
người to con người nhỏ con.
con bạc
- dt. Kẻ dự cuộc đỏ đen: Công an đã bắt cả bọn con bạc.
con cờ
- dt. Từng đơn vị trong một bộ quân cờ: Một phụ nữ được chọn là con cờ
tướng trong đám cờ người ở sân đình.
con điếm
- dt. Người đàn bà làm nghề mại dâm: Xã hội cần cải tạo những con điếm
để họ trở thành những người lương thiện.
con đỡ đầu
- dt. Người được người hơn tuổi và có điều kiện nâng đỡ và che chở cho:
Ông cụ có một người con đỡ đầu rất trung thành.
con hoang
- dt. Tên gọi thành kiến của xã hội đối với con đẻ ngoài giá thú.
con ma
- dt. Cái vô hình mà người mê tín tưởng tượng là hồn người chết: Không
nên doạ em bé là có con ma ở ngoài sân Có con ma nào đâu Không có một