TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 251

- dt. (thực) Loài cây thân có ba cạnh, mọc ở vùng nước lợ, dùng để dệt
chiếu, đan buồm: Giường mây, chiếu cói, đơn chăn gối (Tố-hữu).
còm
- 1 t. (kng.). 1 Gầy và có vẻ còi cọc. Đứa bé còm. Ngựa còm. 2 Ít ỏi, nhỏ bé
một cách thảm hại. Mấy đồng tiền còm. Canh bạc còm.
- 2 t. (id.). Như còng3. Còm lưng.
con
- 1 I. dt. 1. Người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, xét trong quan hệ với bố
mẹ của chúng: sinh con có ba con Con hư tại mẹ (tng.) Con hơn cha là nhà
có phúc (tng.) Gà con theo mẹ. 2. Cây giống, cây mới mọc: mua vài trăm
con rau để trồng. II. tt. 1. Thuộc loại phụ, trong quan hệ với cái chính: rễ
con cột con. 2. Thuộc loại nhỏ: chiếc mâm con chiếc xe con.
- 2 dt. 1. Từng đơn vị động vật hoặc một số vật thể khác: hai con gà con
mắt con dao. 2. Từng người đàn bà, phụ nữ (hàm ý coi khinh hoặc thân
mật): con mụ già Con chị nó đi con dì nó lớn (tng.). 3. Vóc dáng thân hình:
người to con người nhỏ con.
con bạc
- dt. Kẻ dự cuộc đỏ đen: Công an đã bắt cả bọn con bạc.
con cờ
- dt. Từng đơn vị trong một bộ quân cờ: Một phụ nữ được chọn là con cờ
tướng trong đám cờ người ở sân đình.
con điếm
- dt. Người đàn bà làm nghề mại dâm: Xã hội cần cải tạo những con điếm
để họ trở thành những người lương thiện.
con đỡ đầu
- dt. Người được người hơn tuổi và có điều kiện nâng đỡ và che chở cho:
Ông cụ có một người con đỡ đầu rất trung thành.
con hoang
- dt. Tên gọi thành kiến của xã hội đối với con đẻ ngoài giá thú.
con ma
- dt. Cái vô hình mà người mê tín tưởng tượng là hồn người chết: Không
nên doạ em bé là có con ma ở ngoài sân Có con ma nào đâu Không có một

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.