TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 249

người có nghĩa.
có thể
- tt, trgt. Có khả năng làm được hoặc xảy ra: Tự mình tham gia sản xuất
trong phạm vi có thể (Trg-chinh); Anh có thể đi trước; Trời có thể sắp mưa.
có vẻ
- trgt. 1. Chững chạc, đàng hoàng: Đi đứng có vẻ lắm 2. Biểu lộ ở bề ngoài:
Luận án có vẻ khoa học.
cọ
- 1 d. Cây cao thuộc họ dừa, lá hình quạt, mọc thành chùm ở ngọn, dùng để
lợp nhà, làm nón, v.v. Đồi cọ. Nhà lợp lá cọ.
- 2 d. Chổi dùng để quét sơn.
- 3 đg. 1 Áp vào và chuyển động sát bề mặt một vật rắn khác. Trâu cọ sừng
vào thân cây. 2 Làm cho sạch lớp bẩn bám ở mặt ngoài bằng cách dùng vật
ráp chà xát nhiều lần. Cọ nồi. Cọ rêu trong bể nước.
cọ xát
- đgt. 1. Cọ đi cọ lại, xát vào nhau: cọ xát gì mà tiếng kêu nghe ghê tai. 2.
Tiếp xúc, thử thách trong những hoàn cảnh, môi trường khó khăn và đa
dạng: phải cọ xát nhiều với thực tiễn mới trưởng thành được.
cóc
- 1 dt. Động vật thuộc loài ếch nhái có da xù xì, sống trên cạn, thường ở
chỗ tối: Ăn cơm lừa thóc, ăn cóc bỏ gan (tng); Con cóc nầm nép bờ ao lăm
le lại muốn đớp sao trên trời (cd).
- 2 trgt. 1. Không chút nào (thtục): Há non chi mà sợ cóc chi ai (Phan Vân
ái); Cấy thưa thừa thóc, cấy dày cóc được ăn (tng) 2. Chẳng có: Còng lưng,
gục cổ, cóc ai thương (Tú-mỡ).
cọc
- 1 d. 1 Đoạn tre, gỗ..., thường có đầu nhọn, dùng để cắm vào đất hoặc vào
vật khác. Cọc rào. Cắm cọc chăng dây. 2 Tập hợp gồm nhiều đồng tiền xếp
thành hình trụ. Một cọc tiền xu.
- 2 t. (id.). Còi, không lớn lên được như bình thường (nói về người hoặc cây
cối).
cọc chèo

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.