TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 247

động vật ở nước. Lò dò như cò bắt tép.
- 2 d. (kng.). Như cẩm. Cò mật thám.
- 3 d. Bộ phận của súng, nhận động tác bắn cuối cùng để phóng viên đạn đi.
Bóp cò. Đạp cò pháo. Cướp cò*.
- 4 d. (ph.). Tem thư.
- 5 d. (ph.). (Đàn) nhị.
cò mồi
- dt. Kẻ chuyên dẫn dắt người khác vào những trò bịp bợm, ví như con cò
làm chim mồi để đánh lừa đồng loại bay đến mà mắc bẫy đã sắp sẵn: làm
cò mồi cho chủ bạc.
cỏ
- 1 dt. Loài cây thuộc họ thảo, thân bé, thường mọc tự nhiên trên mặt đất:
Đi cắt cỏ cho trâu ăn; Co non xanh tận chân trời (K).
- 2 tt. Nhỏ mọn: Giặc cỏ.

- I đg. 1 Từ biểu thị trạng thái tồn tại, nói chung. Có đám mây che mặt
trăng. Có ai đến đây. Cơ hội nghìn năm có một. Khi có khi không. 2 Từ
biểu thị trạng thái tồn tại của quan hệ giữa người hoặc sự vật với cái thuộc
quyền sở hữu, quyền chi phối. Người cày có ruộng. Công dân có quyền bầu
cử, ứng cử. Không có thì giờ rỗi. 3 Từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối
quan hệ giữa chỉnh thể với bộ phận. Nhà có năm gian. Sách có ba chương.
Chuyện kể có đầu có đuôi. 4 Từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan
hệ giữa người hoặc sự vật với thuộc tính hoặc hoạt động. Anh ta có lòng
tốt. Có gan nói sự thật. Có công với đất nước. Thịt đã có mùi. Quả ngon có
tiếng. 5 Từ biểu thị trạng thái tồn tại trong mối quan hệ nguồn gốc, thân
thuộc, tác động qua lại với nhau, v.v. nói chung. Nền nghệ thuật có truyền
thống lâu đời. Chị ấy có hai con. Việc ấy có nguyên nhân sâu xa. Nói có
sách, mách có chứng (tng.). Hai bên cùng có lợi.
- II d. Phía bên trái của bản tổng kết tài sản, ghi số vốn hiện (vốn cố định,
vốn lưu động, v.v.); đối lập với nợ.
- III t. (kng.; kết hợp hạn chế). Tương đối giàu; của (nói tắt). Nhà có. Lúc
có phải nghĩ khi túng thiếu.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.