TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 245

giả thiết là đúng: Chứng minh một định lí toán học 2. Bằng sự việc cụ thể
tỏ ra rằng ý kiến của mình là đúng: Đời sống của nước ta chứng minh nhân
dân ta rất có ý thức đối với việc học (PhVĐồng).
chứng nhân
- d. (id.). Như nhân chứng.
chứng nhận
- đgt. Xác nhận điều gì đó là có thật: chứng nhận của cơ quan chứng nhận
đúng như sự thật Ai chứng nhận cho điều đó.
chứng thư
- dt. (H. thư: giấy tờ) Giấy tờ nhận thực dùng để làm bằng: Có đưa chứng
thư, họ mới phát tiền.
chước
- 1 d. Cách khôn khéo để thoát khỏi thế bí. Dùng đủ mọi chước.
- 2 đg. (id.). Miễn, giảm điều đáng lẽ phải làm theo xã giao, tục lệ, v.v. Tôi
bận không đến được, xin chước cho. Chước lễ.
chương
- 1 I. dt. Phần của sách có nội dung tương đối trọn vẹn: sách có năm
chương chương hồi chương trình cửu chương điển chương hiến chương. II.
Cái ấn.
- 2 Nh. Trương2.
chương trình
- dt. (H. chương: từng phần; trình: đường đi) 1. Bản kê dự kiến công tác sẽ
phải làm trong một thời gian, theo một trình tự nhất định: Chương trình
hoạt động của ban thanh tra 2. Bản kê nội dung giảng dạy của từng môn
học, trong từng lớp, từng cấp: Dạy học bám sát chương trình 3. Dãy lệnh đã
được mã hoá đưa vào cho máy tính điện tử: Lập chương trình đưa vào máy
tính.
chường
- đg. (ph.; thường dùng trước mặt). Cố ý để lộ ra trước mọi người cho ai
cũng thấy, tuy đáng lẽ nên ẩn đi, giấu đi (hàm ý coi khinh). Không biết xấu
còn chường mặt ra đấy.
chưởng ấn

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.