giả thiết là đúng: Chứng minh một định lí toán học 2. Bằng sự việc cụ thể
tỏ ra rằng ý kiến của mình là đúng: Đời sống của nước ta chứng minh nhân
dân ta rất có ý thức đối với việc học (PhVĐồng).
chứng nhân
- d. (id.). Như nhân chứng.
chứng nhận
- đgt. Xác nhận điều gì đó là có thật: chứng nhận của cơ quan chứng nhận
đúng như sự thật Ai chứng nhận cho điều đó.
chứng thư
- dt. (H. thư: giấy tờ) Giấy tờ nhận thực dùng để làm bằng: Có đưa chứng
thư, họ mới phát tiền.
chước
- 1 d. Cách khôn khéo để thoát khỏi thế bí. Dùng đủ mọi chước.
- 2 đg. (id.). Miễn, giảm điều đáng lẽ phải làm theo xã giao, tục lệ, v.v. Tôi
bận không đến được, xin chước cho. Chước lễ.
chương
- 1 I. dt. Phần của sách có nội dung tương đối trọn vẹn: sách có năm
chương chương hồi chương trình cửu chương điển chương hiến chương. II.
Cái ấn.
- 2 Nh. Trương2.
chương trình
- dt. (H. chương: từng phần; trình: đường đi) 1. Bản kê dự kiến công tác sẽ
phải làm trong một thời gian, theo một trình tự nhất định: Chương trình
hoạt động của ban thanh tra 2. Bản kê nội dung giảng dạy của từng môn
học, trong từng lớp, từng cấp: Dạy học bám sát chương trình 3. Dãy lệnh đã
được mã hoá đưa vào cho máy tính điện tử: Lập chương trình đưa vào máy
tính.
chường
- đg. (ph.; thường dùng trước mặt). Cố ý để lộ ra trước mọi người cho ai
cũng thấy, tuy đáng lẽ nên ẩn đi, giấu đi (hàm ý coi khinh). Không biết xấu
còn chường mặt ra đấy.
chưởng ấn