TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 243

trong hệ thống tổ chức của nhà nước hay đoàn thể. Có chức thì có quyền.
Kiêm nhiều chức. 2 (chm.). Đặc tính hoá học của một chất do một nhóm
nguyên tố trong chất đó gây nên. Chức rượu.
chức nghiệp
- dt. Chức vụ và nghề nghiệp.
chức quyền
- dt. (H. quyền: quyền lực) Quyền lực theo chức vụ của mình: Có chức
quyền phải có trách nhiệm về chức quyền đó.
chức vụ
- d. Nhiệm vụ tương ứng với chức. Thừa hành chức vụ. Giữ chức vụ quan
trọng.
chực
- đgt. 1. Chờ sẵn để làm việc nào đó: ngồi chực ở thềm chờ bà chủ Người
làm không bực bằng người chực mâm cơm (tng.) ăn chực nằm chờ (tng.).
2. Đã ở vào tình thế khó cưỡng chỉ cần thêm điều kiện khách quan nhỏ là
xảy ra: mới ốm dậy đi chỉ chực ngã Sóng to chỉ chực nhấn chìm con
thuyền. 3. Nhờ vào phần ăn uống của người khác: ăn chực đòi bánh chưng
(tng.) bú chực cô hàng xóm.
chửi
- đgt. 1. Dùng lời thô tục mà mắng người nào: Bà cụ lắm điều, suốt buổi
chửi con gái 2. Nói hai thứ mâu thuẫn nhau; không hợp với nhau: Hai màu
này chửi nhau.
chửi thề
- đgt. đphg Văng tục: Hễ mở miệng ra là nó chửi thề.
chưng
- 1 đgt. 1. Đun nhỏ lửa cho chín: Chưng trứng, Chưng mắm 2. Cất một chất
bằng nhiệt, khiến chất ấy hoá thành hơi: Chưng dầu mỏ.
- 2 đgt. Khoe khoang bằng cách phô bày: Ông chưng mấy bộ cánh mới (Tú-
mỡ) Câu châm ngôn của ông cha ngày trước, họ khuếch khoác chưng ra.
- 3 gt. (dịch chữ Hán chi) Tại, ở: Thẹn chưng mũ áo, hổ cùng đai cân
(NĐM); Bởi chưng; Vì chưng.
chưng bày

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.