trong hệ thống tổ chức của nhà nước hay đoàn thể. Có chức thì có quyền.
Kiêm nhiều chức. 2 (chm.). Đặc tính hoá học của một chất do một nhóm
nguyên tố trong chất đó gây nên. Chức rượu.
chức nghiệp
- dt. Chức vụ và nghề nghiệp.
chức quyền
- dt. (H. quyền: quyền lực) Quyền lực theo chức vụ của mình: Có chức
quyền phải có trách nhiệm về chức quyền đó.
chức vụ
- d. Nhiệm vụ tương ứng với chức. Thừa hành chức vụ. Giữ chức vụ quan
trọng.
chực
- đgt. 1. Chờ sẵn để làm việc nào đó: ngồi chực ở thềm chờ bà chủ Người
làm không bực bằng người chực mâm cơm (tng.) ăn chực nằm chờ (tng.).
2. Đã ở vào tình thế khó cưỡng chỉ cần thêm điều kiện khách quan nhỏ là
xảy ra: mới ốm dậy đi chỉ chực ngã Sóng to chỉ chực nhấn chìm con
thuyền. 3. Nhờ vào phần ăn uống của người khác: ăn chực đòi bánh chưng
(tng.) bú chực cô hàng xóm.
chửi
- đgt. 1. Dùng lời thô tục mà mắng người nào: Bà cụ lắm điều, suốt buổi
chửi con gái 2. Nói hai thứ mâu thuẫn nhau; không hợp với nhau: Hai màu
này chửi nhau.
chửi thề
- đgt. đphg Văng tục: Hễ mở miệng ra là nó chửi thề.
chưng
- 1 đgt. 1. Đun nhỏ lửa cho chín: Chưng trứng, Chưng mắm 2. Cất một chất
bằng nhiệt, khiến chất ấy hoá thành hơi: Chưng dầu mỏ.
- 2 đgt. Khoe khoang bằng cách phô bày: Ông chưng mấy bộ cánh mới (Tú-
mỡ) Câu châm ngôn của ông cha ngày trước, họ khuếch khoác chưng ra.
- 3 gt. (dịch chữ Hán chi) Tại, ở: Thẹn chưng mũ áo, hổ cùng đai cân
(NĐM); Bởi chưng; Vì chưng.
chưng bày