TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 263

- 2 tt. (H. công: không thiên vị; chính: ngay thẳng) Công bằng và ngay
thẳng: Mọi người kính mến con người công chính ấy.
công chúa
- d. Con gái vua.
công chúng
- dt. Đông đảo mọi người xem, hoặc chứng kiến việc gì, trong quan hệ với
người diễn thuyết, tác giả, diễn viên...: ra mắt công chúng Vở kịch được
công chúng ưa thích phải cho công chúng biết.
công danh
- dt. (H. công: sự nghiệp; danh: tiếng tăm) Địa vị xã hội và tiếng tăm: Làm
trai quyết chí tu thân, công danh chớ vội, nợ nần chớ lo (cd).
công dân
- d. Người dân, trong quan hệ về mặt quyền lợi và nghĩa vụ với nhà nước.
Công dân có quyền bầu cử. Nghĩa vụ của công dân. Mất quyền công dân.
công đoàn
- dt. Tổ chức quần chúng của công nhân viên chức nhà nước.
công giáo
- dt. (H. công: chung; giáo: tôn giáo) Đạo Ki-tô: Những đồng bào theo công
giáo. // tt. Theo Ki-tô giáo: Đồng bào công giáo.
công hàm
- d. Công văn ngoại giao của nước này gửi cho nước khác. Trao đổi công
hàm giữa hai nước.
công ích
- dt. 1. Lợi ích chung của tập thể, của xã hội: lo toan công ích. 2. Số ngày
công phải đóng góp hoặc bằng tiền thay thế cho địa phương, dưới chế độ
cũ. 3. Nghĩa vụ phải đóng góp công sức vào các công trình phúc lợi dưới
chế độ mới: lao động công ích.
công khai
- đgt, trgt. (H. công: mọi người; khai: mở) Cho mọi người biết, không giấu
giếm: Từ 1950, Mĩ đã công khai can thiệp vào nước ta (HCM); Tư tưởng
tiên tiến có thể công khai mà tuyên chiến cùng tư tưởng lạc hậu
(ĐgThMai).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.