TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 264

công luận
- d. Dư luận chung của xã hội. Hành động bị công luận lên án.
công lý
- (xã) h. Lý Nhân, t. Hà Nam.
công nghệ
- dt. (công: khéo léo; nghệ: nghề) Kĩ thuật sử dụng công cụ, máy móc,
trang bị để sản xuất những sản phẩm công nghiệp: Muốn đẩy mạnh sản
xuất, phải cải tiến công nghệ.
công nghiệp
- 1 d. Ngành chủ đạo của nền kinh tế quốc dân hiện đại, có nhiệm vụ khai
thác tài nguyên thiên nhiên, chế biến tài nguyên và các sản phẩm nông
nghiệp thành tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng. Phát triển công nghiệp.
Nước công nghiệp.
- 2 d. (cũ). Công lao và sự nghiệp đối với xã hội.
công nhân
- dt. Người lao động (thường là chân tay) làm việc dựa vào sự thu nạp nhân
công của chủ tư liệu sản xuất công nghiệp hoặc của nhà nước, còn bản thân
họ không chiếm hữu tư liệu sản xuất.
công nhận
- đgt. (H. công: chung; nhận: bằng lòng) 1. Cho là phải, là đúng, là hợp lí:
Nhân dân thế giới công nhận cuộc đấu tranh của dân tộc ta là chính nghĩa 2.
Tuyên bố là chính đáng: Hiệp nghị Giơ-ne-vơ lập lại hoà bình, công nhận
độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt-nam ta
(HCM).
công pháp
- d. (id.). Công pháp quốc tế (nói tắt).
công quĩ
- dt. (H. công: chung; quĩ: tủ cất tiền) Tiền công; Tiền của Nhà nước: Lãng
phí là làm thiệt cho công quĩ.
công tác
- I d. Công việc của nhà nước hoặc của đoàn thể. Công tác chính quyền.
Làm tròn công tác được giao.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.