TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 265

- II đg. 1 Làm . Tích cực công tác. Đang công tác ở nơi xa. 2 (chm.). Hoạt
động, làm việc (nói về máy móc). Máy đang ở trạng thái công tác.
công thức
- dt. 1. Nhóm kí hiệu dùng để biểu thị một định luật, một quy tắc khái niệm
nguyên lí. 2. Cách thức được dùng theo thói quen hoặc theo quy định trong
những dịp nhất định: công thức xã giao.
công thương
- dt. (H. công: người thợ; thương: buôn bán) Công nghiệp và thương
nghiệp: Thời kì cải tạo công thương.
công trái
- d. 1 Hình thức nhà nước vay vốn của các tầng lớp nhân dân, người cho
vay được quyền thu lại vốn và hưởng lãi theo quy định. Phiếu công trái. 2
Phiếu công trái (nói tắt). Phát hành công trái. Mua công trái.
công ty
- ,... x. công ti,...
công văn
- dt. Giấy tờ trao đổi, liên hệ công việc của cơ quan nhà nước: gửi công văn
xuống các cơ sở của Bộ.
công xã
- dt. (H. công: chung; xã: hợp nhiều người) 1. Hình thức tổ chức nguyên
thuỷ của xã hội loài người: Chế độ công xã nguyên thuỷ là chế độ sở hữu
công cộng về tư liệu sản xuất 2. Chính quyền vô sản thiết lập đầu tiên ở
một số nơi: Tháng chạp năm 1927, công xã Quảng-châu thành lập trong ba
hôm (Trg-chinh).
công xưởng
- d. Hình thức tổ chức sản xuất cơ bản trong thời đại công nghiệp, hoạt
động dựa vào một hệ thống máy móc nhất định.
cồng
- dt. Nhạc khí gõ có hình dáng giống cái chiêng nhỏ nhưng không có núm,
bằng đồng, dùng để phát hiệu lệnh.
cồng kềnh
- tt, trgt. Ngổn ngang và chiếm nhiều chỗ: Đồ đạc đề cồng kềnh trên xe tải.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.