TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 266

cổng
- d. 1 Khoảng trống chừa làm lối ra vào của một khu vực đã được rào ngăn,
thường có cửa để đóng, mở. Cổng tre. Cổng làng. Kín cổng cao tường. 2
(chm.). Thiết bị dùng làm lối vào và ra, để hướng dẫn việc chuyển dữ liệu
giữa đơn vị xử lí trung tâm của máy tính và các thiết bị ngoài (như máy in,
chuột, modem,...). 3 (chm.). Lối vào hoặc ra của mạng dữ liệu trong máy
tính.
cống
- 1 dt. Đường thông được làm xây dựng để chủ động cho nước chảy qua:
xây cống chảy như tháo cống đóng cống.
- 2 dt. Cống sinh, nói tắt: Nào có ra gì cái chữ nho, ông nghè, ông cống
cũng nằm co (Trần Tế Xương).
- 3 dt. Cung thứ năm của gam năm cung giọng hồ (hồ, xự, xang, xê, cống).
- 4 đgt. 1. Dâng nộp lễ vật cho vua chúa hay nước mà mình chịu thần phục:
cống ngà voi châu báu. 2. (Người thua bài) nộp quân bài tốt nhất cho người
thắng: cống át chủ.
- 5 (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ
Việt Nam (x. Phụ lục).
- 6 (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Cống.
cống hiến
- đgt. (H. cống: dâng; hiến: dâng phẩm vật) Đóng góp những phần cao quí
của mình cho sự nghiệp chung: Đời hoạt động cũng như đời sống của Hồ
Chủ tịch hoàn toàn cống hiến cho cách mạng (PhVĐồng). // dt. Sự đóng
góp to lớn: Phụ nữ ta có những cống hiến rất lớn cho sự nghiệp cách mạng
(PhVĐồng).
cộng
- 1 (ph.). x. cọng1.
- 2 d. (kết hợp hạn chế). Cộng sản (nói tắt). Luận điệu chống cộng.
- 3 đg. Gộp vào, thêm vào. 2 cộng với 3 là 5. Cộng sổ (cộng các khoản ghi
trong sổ).
cộng hòa
- cộng hoà1 I. tt. (Chính thể của một nước) có các cơ quan quyền lực tối

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.