cao do dân cử: chế độ cộng hoà nước cộng hoà. II. dt. Nước cộng hoà, nước
theo chế độ cộng hoà: Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào.
- Cộng Hoà2 (xã) tên gọi các xã thuộc h. Hưng Hà (Thái Bình), h. Vụ Bản
(Nam Định), tx. Cẩm Phả, h. Yên Hưng (Quảng Ninh), h. Quốc Oai (Hà
Tây), h. Chí Linh, h. Kim Sách, Nam Sách (Hải Dương).
cộng sản
- tt. (H. sản: của cải sinh ra) Theo chủ trương đem các tư liệu sản xuất làm
của chung của xã hội để mọi người cùng làm, cùng hưởng: Chủ nghĩa cộng
sản là tương lai tươi sáng của loài người (PhVĐồng).
cộng tác
- đg. Cùng góp sức làm chung một công việc, nhưng có thể không cùng
chung một trách nhiệm. Cộng tác với nhiều tờ báo. Hai người cộng tác với
nhau.
cốt
- 1 I. dt. Xương người, động vật, thức ăn cua, cá có lợi cho việc tạo cốt cốt
nhục cốt nhục tương tàn cốt tuỷ. 2. Xương của người chết hoặc của động
vật còn giữ lại được: bốc cốt vào tiểu. 3. Phần bên trong cùng làm chỗ dựa
chắc chắn cho toàn khối: bê tông cốt thép. 4. Nội dung chính và tạo nên
sườn của một vấn đề hay tác phẩm văn học: cốt truyện phải tìm cho ra cốt
của vấn đề là ở đâu. 5. Nước pha đậm đặc lần đầu, phần nước tinh tuý nhất
có được do nấu, cô đặc hoặc ép: nước mắm cốt. II. đgt. Coi là mục đích
chính cần đạt được: Cốt được việc là tốt, dù có tốn kém chút đỉnh cốt để
giúp nhau thôi.
- 2 dt. Bà cốt: một đồng một cốt (tng.).
- 3 Nh. Cao trình.
- 4 (F. cote) dt. Chỉ số kích thước của xi lanh máy.
- 5 (F. code) dt. Mã số: phải nhớ cốt là bao nhiêu mới mở được.
cốt nhục
- dt. (H. cốt: xương; nhục: thịt) Người ruột thịt: Sao cho cốt nhục vẹn tuyền
(K). // tt. Thân thiết, ruột thịt: Đồng bào cốt nhục, nghĩa càng bền (NgTrãi).
cốt truyện
- d. Hệ thống sự kiện làm nòng cốt cho sự diễn biến các mối quan hệ và sự