TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 269

- tt. (H. cơ: nền nhà; bản: gốc cây) 1. Coi như là nền gốc: Sản xuất ra của
cải vật chất ngày càng nhiều là một vấn đề cơ bản (Trg-chinh) 2. Trọng yếu
nhất: Chúng ta có những thuận lợi rất cơ bản (VNgGiáp).
cơ cực
- t. Đói khổ, vất vả đến cùng cực. Cuộc đời cơ cực. Nếm đủ mùi cơ cực.
cơ giới
- I. dt. Các loại trang bị bằng máy móc trong sản xuất: thi công cơ giới
phương tiện cơ giới. 2. Các loại trang bị cơ động và tác chiến bằng xe tăng,
xe bọc thép...: Tiểu đoàn bộ binh có cơ giới yểm hộ. II. tt. Có tính chất rập
khuôn cứng nhắc, không linh hoạt, sáng tạo; máy móc: giải quyết vấn đề
một cách cơ giới.
cơ hội
- dt. (H. cơ: dịp; hội: gặp) Dịp thích đáng để thành công: Chúng ta có cơ
hội để xây dựng lại nước nhà (HCM).
cơ mưu
- d. (id.). Như mưu cơ.
cơ nghiệp
- dt. 1. Tài sản có được trong quá trình gây dựng, để làm cơ sở trụ lập cuộc
sống: Con trâu là đầu cơ nghiệp (tng.). 2. Cơ đồ, sự nghiệp lớn lao: Trời
Nam một dải non sông, Nghìn năm cơ nghiệp cha ông hãy còn (Văn thơ
Đông Kinh Nghĩa Thục).
cơ quan
- dt. (H. cơ: trọng yếu; quan: then cửa) 1. Bộ phận của cơ thể thực hiện một
chức năng cần thiết: Tai là cơ quan thính giác 2. Đơn vị tổ chức công tác
của Nhà nước hoặc của đoàn thể: Các cơ quan của Chính phủ, từ toàn quốc
cho đến các làng đều là đầy tớ của dân (HCM) 3. Trụ sở làm việc thường
xuyên của chính quyền hay đoàn thể: Không dám vắng mặt ở cơ quan.
cơ sở
- d. 1 Cái làm nền tảng, trong quan hệ với những cái xây dựng trên đó hoặc
dựa trên đó mà tồn tại, phát triển. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức. Một
nhận định có cơ sở. 2 cn. cơ sở hạ tầng. Nền tảng kinh tế, bao gồm toàn bộ
quan hệ sản xuất của xã hội phù hợp với một trình độ phát triển nhất định

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.